Trang chủ Lớp 10 Toán lớp 10 Nâng cao Bài 23 trang 95 SGK Hình học 10 Nâng cao, Tìm tâm...

Bài 23 trang 95 SGK Hình học 10 Nâng cao, Tìm tâm và bán kính của đường tròn cho bởi mỗi phương trình sau...

Tìm tâm và bán kính của đường tròn cho bởi mỗi phương trình sau. Bài 23 trang 95 SGK Hình học 10 Nâng cao – Bài 4. Đường tròn

Advertisements (Quảng cáo)

Tìm tâm và bán kính của đường tròn cho bởi mỗi phương trình sau

a) \({x^2} + {y^2} – 2x – 2y – 2 = 0;\)

b) \({x^2} + {y^2} – 4x – 6y + 2 = 0;\)

c) \(2{x^2} + 2{y^2} – 5x – 4y + 1 + {m^2} = 0.\)

a) Ta có: \(a = -1;\,b = -1;\,c =  – 2\)

 \(R = \sqrt {{a^2} + {b^2} – c}  = \sqrt {{1^2} + {1^2} + 2}  = 2\)

Tâm đường tròn là: I(1, 1) bán kính R=2.

b) Ta có: \(a =  – 2;\,b =  – 3;\,c = 2\)

 \(R = \sqrt {{a^2} + {b^2} – c}  = \sqrt {{2^2} + {3^2} – 2}  = \sqrt {11} \)

Advertisements (Quảng cáo)

Đường tròn đã cho có tâm I(2, 3) , bán kính \(R = \sqrt {11} \)

c)

\(\eqalign{
& 2{x^2} + 2{y^2} – 5x – 4y + 1 + {m^2} = 0 \cr
& \Leftrightarrow {x^2} + {y^2} – {5 \over 2}x – 2y + {{1 + {m^2}} \over 2} = 0 \cr} \) 

Ta có: \(a =  – {5 \over 4};\,b =  – 1;\,c = {{1 + {m^2}} \over 2}\)

Điều kiện: \({a^2} + {b^2} – c > 0 \Leftrightarrow {{25} \over {16}} + 1 – {{1 + {m^2}} \over 2} > 0\)

\({a^2} + {b^2} – c > 0 \Leftrightarrow {{25} \over {16}} + 1 – {{1 + {m^2}} \over 2} > 0 \)

\(\Leftrightarrow {{33 – 8{m^2}} \over {16}} > 0 \Leftrightarrow {m^2} < {{33} \over 8} \Leftrightarrow |m| < \sqrt {{{33} \over 8}} \)

Với điều kiện \(|m| < \sqrt {{{33} \over 8}} \) thì (C) là đường tròn có tâm \(I\left( {{5 \over 4};1} \right)\) và bán kính \(R = {1 \over 4}\sqrt {33 – 8{m^2}} \)