Trang chủ Lớp 10 Toán lớp 10 Nâng cao Bài 25 trang 85 SGK Đại số 10 nâng cao, Giải và...

Bài 25 trang 85 SGK Đại số 10 nâng cao, Giải và biện luận các phương trình (m, a và k là tham số)...

Giải và biện luận các phương trình (m, a và k là tham số). Bài 25 trang 85 SGK Đại số 10 nâng cao – Bài 3: Một số phương trình quy về phương trình bậc nhất hoặc bậc hai

Advertisements (Quảng cáo)

Giải và biện luận các phương trình (m, a và k là tham số)

a) \(|mx – x + 1| = |x + 2|\)

b) \({a \over {x + 2}} + {1 \over {x – 2a}} = 1\)

c) \({{mx – m – 3} \over {x + 1}} = 1\)

d) \({{3x + k} \over {x – 3}} = {{x – k} \over {x + 3}}\)

a) Ta có:

\(|mx – x + 1| = |x + 2|\)

\( \Leftrightarrow \left[ \matrix{
mx – x + 1 = x + 2 \hfill \cr
mx – x + 1 = – x – 2 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{
(m – 2)x = 1 \hfill \cr
mx = – 3 \hfill \cr} \right.\)

+ Với m = 2; \(S = {\rm{\{  – }}{3 \over 2}{\rm{\} }}\)

+ Với m = 0; \(S = {\rm{\{ }} – {1 \over 2}{\rm{\} }}\)

+ Với m ≠ 0 và m ≠ 2; \(S = {\rm{\{ }}{1 \over {m – 2}}; – {3 \over m}{\rm{\} }}\)

b) Điều kiện: x ≠  2 và x ≠ 2a

Ta có:

\(\eqalign{
& {a \over {x – 2}} + {1 \over {x – 2a}} = 1 \cr&\Leftrightarrow a(x – 2a) + x – 2 = (x – 2)(x – 2a) \cr
& \Leftrightarrow {x^2} – 3(a + 1)x + 2{(a + 1)^2} = 0 \cr} \)

Δ = 9(a + 1)2 – 8(a + 1)2 = (a + 1)2

Phương trình có hai nghiệm là:

\(\left\{ \matrix{
{x_1} = {{3(a + 1) + a + 1} \over 2} = 2a + 2 \hfill \cr
{x_2} = {{3(a + 1) – (a + 1)} \over 2} = a + 1 \hfill \cr} \right.\)

Kiểm tra điều kiện:

\(\eqalign{
& \left\{ \matrix{
{x_1} \ne 2 \hfill \cr
{x_1} \ne 2a \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
2a + 2 \ne 2 \hfill \cr
2a + 2 \ne 2a \hfill \cr} \right. \cr&\Leftrightarrow \left\{ \matrix{
a \ne 0 \hfill \cr
2 \ne 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow a \ne 0 \cr
& \left\{ \matrix{
{x_2} \ne 2 \hfill \cr
{x_2} \ne 2a \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
a + 1 \ne 2 \hfill \cr
a + 1 \ne 2a \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow a \ne 1 \cr} \) 

Advertisements (Quảng cáo)

Vậy: a = 0 thì S = {1}

         a = 1 thì S = {4}

         a ≠ 0 và a ≠ 1 thì S = {2a + 2; a + 1}

c) Điều kiện: x ≠ -1 thì phương trình tương đương với:

mx – m – 3 = x + 1 ⇔ (m – 1)x = m + 4    (1)

+ Nếu m = 1 thì 0x = 5 phương trình vô nghiệm

+ Nếu m ≠ 1 thì (1) có nghiệm \(x = {{m + 4} \over {m – 1}}\)

\(x = {{m + 4} \over {m – 1}}\) là nghiệm của phương trình đã cho :

\( \Leftrightarrow {{m + 4} \over {m – 1}} \ne  – 1 \Leftrightarrow m + 4 \ne  – m + 1 \Leftrightarrow m \ne  – {3 \over 2}\)

Vậy:

\(\eqalign{
& i)\left\{ \matrix{
m \ne – {3 \over 2} \hfill \cr
m \ne 1 \hfill \cr} \right.\,\,\,\,\,\,\,S = {\rm{\{ }}{{m + 4} \over {m – 1}}{\rm{\} }} \cr
& ii)\left[ \matrix{
m = – {3 \over 2} \hfill \cr
m = 1 \hfill \cr} \right.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,S = \emptyset \cr} \)

d) Điều kiện: x ≠  ±3

Ta có:

\(\eqalign{
& {{3x + k} \over {x – 3}} = {{x – k} \over {x + 3}} \cr&\Leftrightarrow (3x + k)(x + 3) = (x – k)(x – 3) \cr
& \Leftrightarrow {x^2} + (k + 6)x = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 0\,\,\,\,(\text{thỏa mãn}) \hfill \cr
x = – k – 6 \hfill \cr} \right. \cr} \) 

Kiểm tra điều kiện:

\(\left\{ \matrix{
x \ne 3 \hfill \cr
x \ne – 3 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
– k – 6 \ne 3 \hfill \cr
– k – 6 \ne – 3 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
k \ne – 9 \hfill \cr
k \ne – 3 \hfill \cr} \right.\)

Vậy: k = -3 hoặc k = -9 thì S = {0}

         k ≠ -3 hoặc k ≠ -9 thì S = {0, -k, -6}