Giải bất phương trình và bất phương trình
a) |x + 1| + |x – 1| = 4
b) |2x−1|(x+1)(x−2)>12
a) Ta có bảng xét dấu:
i) Với x<−1, ta có (1) ⇔−x–1–x+1=4⇔x=−2 (nhận)
ii) Với −1≤x≤1, ta có: (1) ⇔x+1–x+1=4⇔2=4 (vô nghiệm)
iii) Với x>1, ta có (1) ⇔x+1+x–1=4⇔x=2 (nhận)
Vậy S = {-2, 2}
b) Ta có:
i) Nếu x≤12 thì bất phương trình trở thành: −2x+1(x+1)(x−2)>12
Advertisements (Quảng cáo)
Ta có:
−2x+1(x+1)(x−2)>12⇔2(−2x+1)−(x+1)(x−2)2(x+1)(x−2)>0⇔−x2−3x+42(x+1)(x−2)>0⇔(x−1)(x+4)2(x+1)(x−2)<0
Lập bảng xét dấu:
Trường hợp này ta có: −4<x<−1
ii) Nếu x>12 thì bất phương trình đã cho trở thành: 2x−1(x+1)(x−2)>12
Ta có:
2x−1(x+1)(x−2)>12⇔2(2x−1)−(x+1)(x−2)2(x+1)(x−2)>0⇔x(x−5)2(x+1)(x−2)<0
Lập bảng xét dấu trên nửa khoảng (12,+∞)
Trong trường hợp này ta có: 2<x<5
Vậy S=(−4,−1)∪(2,5)