Trang chủ Lớp 10 Toán lớp 10 Nâng cao Bài 68 trang 151 SGK Đại số 10 nâng cao, Tìm tập...

Bài 68 trang 151 SGK Đại số 10 nâng cao, Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:...

Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:. Bài 68 trang 151 SGK Đại số 10 nâng cao – Bài 8: Một số phương trình và bất phương trình quy về bậc hai

Advertisements (Quảng cáo)

Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:

a) \(y = \sqrt {|{x^2} + 3x – 4| – x + 8} \)

b) \(y = \sqrt {{{{x^2} + x + 1} \over {|2x – 1| – x – 2}}} \)

c) \(y = \sqrt {{1 \over {{x^2} – 7x + 5}} – {1 \over {{x^2} + 2x + 5}}} \)

d) \(\sqrt {\sqrt {{x^2} – 5x – 14}  – x + 3}\)

Đáp án

a) Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi:

\(\eqalign{
& |{x^2} + 3x – 4| – x + 8 \ge 0 \cr
& \Leftrightarrow \,|{x^2} + 3x – 4|\,\, \ge x – 8 \cr&\Leftrightarrow \left[ \matrix{
{x^2} + 3x – 4 \ge x – 8 \hfill \cr
{x^2} + 3x – 4 \le 8 – x \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left[ \matrix{
{x^2} + 2x + 4 \ge 0 \hfill \cr
{x^2} + 4x – 12 \le 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \forall x \in R \cr} \) 

Vậy \(S =\mathbb R\)

b) Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi: \({{{x^2} + x + 1} \over {|2x – 1| – x – 2}} \ge 0\)

Vì x2 + x + 1 > 0 với mọi x ∈ R nên bất phương trình trên tương đương với bất phương trình \(|2x – 1| – x – 2 > 0\)

\(\eqalign{
& \Leftrightarrow |2x – 1| > x + 2 \cr
& \Leftrightarrow \left[ \matrix{
2x – 1 > x + 2 \hfill \cr
2x – 1 < – x – 2 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x > 3 \hfill \cr
x < – {1 \over 3} \hfill \cr} \right. \cr} \)

Vậy \(S = ( – \infty , – {1 \over 3}) \cup (3, + \infty )\)

c) Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi:

\(\eqalign{
& {1 \over {{x^2} – 7x + 5}} – {1 \over {{x^2} + 2x + 5}} \ge 0 \cr
& \Leftrightarrow {{{x^2} + 2x + 5 – ({x^2} – 7x + 5)} \over {({x^2} – 7x + 5)({x^2} + 2x + 5)}} \ge 0 \cr
& \Leftrightarrow {{9x} \over {({x^2} – 7x + 5)({x^2} + 2x + 5)}} \ge 0 \cr&\Leftrightarrow {x \over {{x^2} – 7x + 5}} \ge 0\,\,({x^2} + 2x + 5 > 0\,\,\,\forall x) \cr
& \Leftrightarrow \left[ \matrix{
0 \le x < {{7 – \sqrt {29} } \over 2} \hfill \cr
x > {{7 + \sqrt {29} } \over 2} \hfill \cr} \right. \cr} \)

Vậy \(S = {\rm{[}}0,\,{{7 – \sqrt {29} } \over 2}) \cup ({{7 + \sqrt {29} } \over 2}, + \infty )\)

d) Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi:

\(\eqalign{
& \sqrt {{x^2} – 5x – 14} – x + 3 \ge 0 \cr&\Leftrightarrow \sqrt {{x^2} – 5x – 14} \ge x – 3 \cr
& \Leftrightarrow \left[ \matrix{
\left\{ \matrix{
x – 3 < 0 \hfill \cr
{x^2} – 5x – 14 \ge 0 \hfill \cr} \right. \hfill \cr
\left\{ \matrix{
x – 3 \ge 0 \hfill \cr
{x^2} – 5x – 14 \ge {(x – 3)^2} \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right. \cr&\Leftrightarrow \left[ \matrix{
\left\{ \matrix{
x < 3 \hfill \cr
\left[ \matrix{
x \le – 2 \hfill \cr
x \ge 7 \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right. \hfill \cr
\left\{ \matrix{
x \ge 3 \hfill \cr
x \ge 23 \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x \le – 2 \hfill \cr
x \ge 23 \hfill \cr} \right. \cr} \)

Vậy \(S = (-∞; -2] ∪ [23, +∞)\)