Trang chủ Lớp 10 SBT Toán 10 Nâng cao Câu 4.77 trang 115 Sách BT Đại số 10 Nâng cao: Bài...

Câu 4.77 trang 115 Sách BT Đại số 10 Nâng cao: Bài 8. Một số phương trình và bất phương trình quy về bậc hai...

Câu 4.77 trang 115 SBT Đại số 10 Nâng cao. Hướng dẫn. Bất phương trình tương đương với :. Bài 8. Một số phương trình và bất phương trình quy về bậc hai

Advertisements (Quảng cáo)

Giải các bất phương trình sau :

a. \(\sqrt { – {x^2} – 8{ {x}} – 12}  > x + 4\)

b. \(\sqrt {5{{ {x}}^2} + 61{ {x}}}  < 4{ {x}} + 2\)

c. \(\begin{array}{l}\dfrac{{\sqrt {2 – x}  + 4{ {x}} – 3}}{x} \ge 2\\\end{array}\)

d. \(\dfrac{{3\left( {4{{ {x}}^2} – 9} \right)}}{{\sqrt {3{{ {x}}^2} – 3} }} \le 2{ {x}} + 3\)

:

a. \( – 6 \le x \le  – 4 + \sqrt 2 .\)

Hướng dẫn. Bất phương trình tương đươngvới hệ :

\(\left\{ {\matrix{{ – {x^2} – 8x – 12 \ge 0} \cr {x + 4 < 0} \cr} } \right.\)

hoặc \(\left\{ {\matrix{{ – {x^2} – 8x – 12 > {{\left( {x + 4} \right)}^2}} \cr {x + 4 \ge 0.} \cr} } \right.\)

b. \(x \in \left[ {0;\dfrac{1}{{11}}} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right).\)

Hướng dẫn. Bất phương trình tương đương với :

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{4{ {x}} + 2 > 0}\\{5{{ {x}}^2} + 61{ {x}} \ge 0}\\{5{{ {x}}^2} + 61{ {x}} < {{\left( {4{ {x}} + 2} \right)}^2}.}\end{array}} \right.\)

c. \(x \in \left( { – \infty ;0} \right) \cup \left[ {1;2} \right].\)

Hướng dẫn. Bất phương trình tương đương với :

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ne 0}\\{x\left( {\sqrt {2 – x}  + 2{ {x}} – 3} \right) \ge 0.}\end{array}} \right.\)

d. \(x \in \left[ { – \dfrac{3}{2}; – 1} \right) \cup \left( {1;\dfrac{3}{2}} \right].\)

Hướng dẫn. Bất phương trình tương đương với :

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{3{{ {x}}^2} – 3 > 0}\\{\left( {2{ {x}} + 3} \right)\left[ {3\left( {2{ {x}} – 3} \right) – \sqrt {3{{ {x}}^2} – 3} } \right] \le 0.}\end{array}} \right.\)