Bài 8: Một số phương trình và bất phương trình quy về bậc hai
a. \(\left( {{ {x}} – 3} \right)\sqrt {{{ {x}}^2} + 4} \le {x^2} – 9\)
Đối với mỗi giá trị của tham số m, hãy xác định số nghiệm của phương trình :
a. \(\left| {3 – \sqrt {{ {x}} + 5} } \right| > x\)
a. \(\left( {{{ {x}}^2} + { {x}} + 1} \right)\left( {{{ {x}}^2} + { {x}} + 3} \right) \ge 15\)
a. \(\sqrt { – {x^2} – 8{ {x}} – 12} > x + 4\)
a. \(\sqrt {{ {x}} + 3} < 1 – x\)
a. \({x^2} – \left| {2{ {x}} – 1} \right| = 0\)
a. \(\sqrt {{ {x}} + 3 – 4\sqrt {{ {x}} – 1} } + \sqrt {{ {x}} + 8 – 6\sqrt {{ {x}} – 1} } = 1\)
a. \(2{{ {x}}^2} – 3 – 5\sqrt {2{{ {x}}^2} + 3} = 0\)
Tìm tất cả các giá trị x thỏa mãn :