Trang chủ Lớp 10 Toán lớp 10 Câu 2 trang 93 SGK Hình học 10: Ôn tập Chương III...

Câu 2 trang 93 SGK Hình học 10: Ôn tập Chương III – Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng...

Câu 2 trang 93 SGK Hình học 10: Ôn tập Chương III – Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng. Cho A(1, 2) B(-3, 1) và C(4, -2). Tìm tập hợp điểm M sao cho MA2 + MB2 = MC2

Bài 2. Cho \(A(1; 2) B(-3; 1)\) và \(C(4; -2)\). Tìm tập hợp điểm \(M\)  sao cho \(M{A^2} + M{B^2} = M{C^2}\)

Gọi \((x; y)\) là tọa độ của điểm \(M\).

\(\eqalign{
& \overrightarrow {MA} = (x – 1;y – 2) \cr
& \overrightarrow {MB} = (x + 3;y – 1) \cr
& \overrightarrow {MC} = (x – 4;y + 2) \cr} \)

Theo giả thiết, ta có:

\({\left( {x – 1} \right)^2} + {\rm{ }}{\left( {y{\rm{ }} – 2} \right)^2} + {\rm{ }}{\left( {x + {\rm{ }}3} \right)^2} + {\rm{ }}{\left( {y + 1} \right)^2} = {\rm{ }}{\left( {x{\rm{ }}-{\rm{ }}4} \right)^2} + {\rm{ }}{\left( {y{\rm{ }} + {\rm{ }}2} \right)^2}\)

Advertisements (Quảng cáo)

\(\eqalign{
& \Leftrightarrow {x^2} + {\rm{ }}{y^2} + {\rm{ }}12x{\rm{ }}-{\rm{ }}10y{\rm{ }}-{\rm{ }}5{\rm{ }} = {\rm{ }}0 \cr
& \Leftrightarrow {\rm{ }}{\left( {x{\rm{ }} + {\rm{ }}6} \right)^2} + {\rm{ }}{\left( {y{\rm{ }}-{\rm{ }}5} \right)^2} = {\rm{ }}66 \cr} \)

Vậy quỹ tích các điểm \(M\) thỏa mãn đẳng thức \(M{A^2} + M{B^2} = M{C^2}\) là đường tròn tâm \(I (-6; 5)\) và bán kính \(R  = \sqrt{66}\).