Trang chủ Lớp 11 SBT Toán 11 - Kết nối tri thức Bài 5.3 trang 78 SBT Toán 11 – Kết nối tri thức:...

Bài 5.3 trang 78 SBT Toán 11 - Kết nối tri thức: Cho \({u_n} = \frac{{1 + a + {a^2} + . + {a^n}}}{{1 + b + {b^2} + . + {b^n}}}\)...

Để tính giới hạn của dãy số dạng phân thức, ta chia cả tử thức và mẫu thức cho lũy thừa cao nhất của n. Trả lời - Bài 5.3 trang 78 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 15. Giới hạn của dãy số. Cho \({u_n} = \frac{{1 + a + {a^2} + . . . + {a^n}}}{{1 + b + {b^2} + . . . + {b^n}}}\)...

Question - Câu hỏi/Đề bài

Cho \({u_n} = \frac{{1 + a + {a^2} + ... + {a^n}}}{{1 + b + {b^2} + ... + {b^n}}}\) với a, b là các số thực thỏa mãn \(\left| a \right|

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Để tính giới hạn của dãy số dạng phân thức, ta chia cả tử thức và mẫu thức cho lũy thừa cao nhất của n, rồi áp dụng các quy tắc tính giới hạn.

Advertisements (Quảng cáo)

Answer - Lời giải/Đáp án

Ta có: \({u_n} = \frac{{1 + a + {a^2} + ... + {a^n}}}{{1 + b + {b^2} + ... + {b^n}}} = \frac{{\frac{{1 - {a^{n + 1}}}}{{1 - a}}}}{{\frac{{1 - {b^{n + 1}}}}{{1 - b}}}} = \frac{{1 - b}}{{1 - a}}.\frac{{1 - {a^{n + 1}}}}{{1 - {b^{n + 1}}}}\)

Do đó, \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = \frac{{1 - b}}{{1 - a}}\)

Advertisements (Quảng cáo)