- Sử dụng quy tắc \(\left( {u \pm v} \right)’ = u’ \pm v’\)- Sử dụng công thức \(\left( {{x^n}} \right)’ = n{x^{n - 1}};\left( {\sqrt x } \right)’ = Lời Giải bài 9.6 trang 94 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức Bài 32. Các quy tắc tính đạo hàm. Tính đạo hàm của các hàm số sau...
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2x + 1;\)
b) \(y = {x^2} - 4\sqrt x + 3.\)
Advertisements (Quảng cáo)
- Sử dụng quy tắc \(\left( {u \pm v} \right)’ = u’ \pm v’\)
- Sử dụng công thức \(\left( {{x^n}} \right)’ = n{x^{n - 1}};\left( {\sqrt x } \right)’ = \frac{1}{{2\sqrt x }}\)
a) \(y’ = 3{x^2} - 6x + 2\)
b) \(y’ = 2x - 4.\frac{1}{{2\sqrt x }} = 2x - \frac{2}{{\sqrt x }}\)