- Sử dụng quy tắc (u±v)′=u′±v′;(uv)′=u′v+uv′- Sử dụng công thức \(\begin{array}{l}\left( {{x^n}} \right)’ = n{x^{n - Giải chi tiết bài 9.8 trang 94 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức Bài 32. Các quy tắc tính đạo hàm. Tính đạo hàm của các hàm số sau...
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y=xsin2x;
b) y=cos2x+sin2x;
c) y=sin3x−3sinx;
d) y=tanx+cotx.
- Sử dụng quy tắc (u±v)′=u′±v′;(uv)′=u′v+uv′
Advertisements (Quảng cáo)
- Sử dụng công thức
(xn)′=nxn−1;(sinu)′=u′.cosu;(cosx)′=−sinx(tanx)′=1cos2x;(cotx)′=−1sin2x
a) y′=x′sin2x+x(sin2x)′=sin2x+x.2sinx.(sinx)′=sin2x+x.2sinx.cosx=sin2x+xsin2x
b) y′=(cos2x)′+(sin2x)′=2cosx.(cosx)′+(2x)′cos2x=−2cosx.sinx+2cos2x=−sin2x+2cos2x
c) y′=(sin3x)′−(3sinx)′=3.cos3x−3cosx
d) y′=(tanx)′+(cotx)′=1cos2x−1sin2x