Hoạt động 1
a) Gọi g(x) có đạo hàm của hàm số y=sin(2x+π4). Tìm g(x).
b) Tính đạo hàm của hàm số y=g(x).
Sử dụng công thức (sinu)′=u′.cosu;(cosu)′=−u′.sinu
a) g′(x)=y′=(2x+π4),.cos(2x+π4)=2cos(2x+π4)
b) g′(x)=−2(2x+π4),.sin(2x+π4)=−4sin(2x+π4)
Luyện tập 1
Advertisements (Quảng cáo)
Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
a) y=xe2x;
b) y=ln(2x+3).
Giả sử hàm số y=f(x) có đạo hàm tại mỗi điểm x∈(a;b). Nếu hàm số y′=f′(x) lại có đạo hàm tại x thì ta gọi đạo hàm của y′ là đạo hàm cấp hai của hàm số y=f(x) tại x, kí hiệu là y” hoặc f”\left( x \right).
a) y’ = {e^{2x}} + 2x{e^{2x}} \Rightarrow y” = 2{e^{2x}} + 2\left( {{e^{2x}} + 2x{e^{2x}}} \right) = 4{e^{2x}} + 4x{e^{2x}}
b) y’ = \frac{{{{\left( {2x + 3} \right)}^,}}}{{2x + 3}} = \frac{2}{{2x + 3}} \Rightarrow y” = \frac{{ - 2.{{\left( {2x + 3} \right)}^,}}}{{{{\left( {2x + 3} \right)}^2}}} = \frac{{ - 4}}{{{{\left( {2x + 3} \right)}^2}}}