‒ Sử dụng toạ độ của vectơ: \(\overrightarrow {OM} = \left( {a;b;c} \right) \Leftrightarrow M\left( {a;b;c} \right)\). Vận dụng kiến thức giải - Bài 1 trang 70 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 2. Tọa độ của vecto trong không gian. Cho điểm \(M\left( {2;3;5} \right)\) và vectơ \(\overrightarrow a = \left( {2;0; - 7} \right)\). a) Tìm toạ độ vectơ \(\overrightarrow {OM} \). b) Tìm toạ độ điểm \(N\) thoả mãn \(\overrightarrow {ON} = \overrightarrow a \)...
Cho điểm \(M\left( {2;3;5} \right)\) và vectơ \(\overrightarrow a = \left( {2;0; - 7} \right)\).
a) Tìm toạ độ vectơ \(\overrightarrow {OM} \).
b) Tìm toạ độ điểm \(N\) thoả mãn \(\overrightarrow {ON} = \overrightarrow a \).
Advertisements (Quảng cáo)
‒ Sử dụng toạ độ của vectơ: \(\overrightarrow {OM} = \left( {a;b;c} \right) \Leftrightarrow M\left( {a;b;c} \right)\).
a) \(\overrightarrow {OM} = \left( {2;3;5} \right)\).
b) \(\overrightarrow {ON} = \overrightarrow a = \left( {2;0; - 7} \right) \Leftrightarrow N\left( {2;0; - 7} \right)\).