Giải các phương trình sau. Bài 2.50 trang 133 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12 - Ôn tập Chương II - Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số Lôgarit
Giải các phương trình sau:
a) 9x−3x−6=0
b) e2x−3ex−4+12e−x=0
c) 3.4x+13.9x+2=6.4x+1−12.9x+1
d) 2x2−1−3x2=3x2−1−2x2+2
Hướng dẫn làm bài:
a) x = 1
b) Đặt t=ex(t>0) , ta có phương trình t2−3t−4+12t=0 hay
Advertisements (Quảng cáo)
t3−3t2−4t+12=0⇔(t−2)(t+2)(t−3)=0⇔[t=2t=−2(loại)t=3
Do đó
[ex=2aex=3⇔[x=ln2x=ln3
c)
3.4x+27.9x=24.4x−92.9x⇔63.9x=42.4x⇔(94)x=23
⇔(32)2x=(32)−1⇔2x=−1⇔x=−12
d)
12.2x2−3x2=13.3x2−4.2x2⇔92.2x2=43.3x2⇔(23)x2=(23)3⇔x2=3⇔[x=√3x=−√3