Tìm hàm số f, biết rằng \(f'(x) = 8{\sin ^2}(x + {\pi \over {12}})\) và f(0) = 8
Tìm nguyên hàm của mỗi hàm số sau
Tìm tập xác định của các hàm số sau
a) \({81^{{{\sin }^2}x}} + {81^{{{\cos }^2}x}} = 30\)
a) Vẽ đồ thị của các hàm số y = 2x; \(y = {(\sqrt 2 )^x}\) và \(y = {(\sqrt 3 )^x}\) trên cùng một mặt phẳng tọa độ,
Câu 8 trang 212 SGK Giải tích 12 Nâng cao, Tính đạo hàm của hàm số y = cosx.e2cosx và y = log2(sinx)
a) Tính đạo hàm của hàm số y = cosx.e2tanx và y = log2(sinx)
a) Chứng minh rằng nếu a và b là hai số dương thỏa mãn a2 + b2 = 7ab thì
a) Cho \(P(x) = {{{4^x}} \over {{4^x} + 2}}\) và hai số a, b thỏa mãn a + b = 1
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f(x) = {1 \over {\sqrt { – {x^2} + x + 6} }}\) trên đoạn [0, 1]