Bài 5. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) tanx>x (0<x<π2);
b) tanx>x+x33(0<x<π2).
a) Xét hàm số y = f(x) = tanx – x với x ∈ (0 ; \frac{\pi }{2}).
Ta có : y’ = \frac{1}{cos^{2}x} - 1 ≥ 0, x ∈ (0 ; \frac{\pi }{2}); y’ = 0 ⇔ x = 0. Vậy hàm số luôn đồng biến trên (0 ; \frac{\pi }{2}).
Từ đó ∀x ∈ (0 ; \frac{\pi }{2}) thì f(x) > f(0)
Advertisements (Quảng cáo)
⇔ tanx – x > tan0 – 0 = 0 hay tanx > x.
b) Xét hàm số y = g(x) = tanx – x - \frac{x^{3}}{3}. với x ∈ (0 ; \frac{\pi }{2}).
Ta có : y’ = \frac{1}{cos^{2}x} - 1 -x^2=1 + {\tan ^2}x - 1 - {x^2} = (ta{n^2}x - {x^2})
= (tanx - x)(tanx + x), ∀x ∈ (0 ;\frac{\pi }{2} ).
Vì ∀x ∈ (0 ; \frac{\pi }{2}) nên tanx +x ≥ 0 và tanx - x >0 (theo câu a).
Do đó y’ ≥ 0, ∀x ∈ (0 ;\frac{\pi }{2}).
Dễ thấy y’ = 0 ⇔ x = 0. Vậy hàm số luôn đồng biến trên (0 ; \frac{\pi }{2}). Từ đó : ∀x ∈ (0 ; \frac{\pi }{2}) thì g(x) > g(0) ⇔ tanx – x - \frac{x^{3}}{3} > tan0 - 0 - 0 = 0 hay tanx > x + \frac{x^{3}}{3}.