Bài 1. Tính các tích phân sau:
a)∫12−123√(1−x)2dx b) ∫π20sin(π4−x)dx
c)∫2121x(x+1)dx d) ∫20x(x+1)2dx
e)∫2121−3x(x+1)2dx g) ∫π2−π2sin3xcos5xdx
:
a) ∫12−123√(1−x)2dx = −∫12−12(1−x)23d(1−x)=−35(1−x)53|12−12
= −35[123√4−33√923√4]=3103√4(33√9−1)
b) ∫π20sin(π4−x)dx=−∫π20sin(π4−x)d(π4−x) = cos(π4−x)|π20
= cos(π4−π2)−cosπ4=0
c)∫2121x(x+1)dx=∫212(1x−1x+1)dx=ln|xx+1||212=ln2
Advertisements (Quảng cáo)
d)∫20x(x+1)2dx= ∫20(x3+2x2+x)dx=(x44+23x3+x22)|20
= 164+163+2=1113
e)∫2121−3x(x+1)2dx= ∫212−3(x+1)+4(x+1)2dx=∫212[−3x+1+4(x+1)2]dx
= (−3.ln|x+1|−4x+1)|212=43−3ln2
g)Ta có f(x)=sin3xcos5x là hàm số lẻ.
Vì f(−x)=sin(−3x)cos(−5x)
=−sin3xcos5x=−f(x)
nên:
∫π2−π2sin3xcos5x=0
Chú ý: Có thể tính trực tiếp bằng cách đặt x=−t hoặc biến đổi thành tổng.