Trang chủ Lớp 6 Tài liệu Dạy - Học Toán 6 Hoạt động 4 trang 125 Tài liệu dạy – học toán 6...

Hoạt động 4 trang 125 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 1, Tính và so sánh các kết quả tương ứng ở hai cột B và D...

2. Quy tắc dấu ngoặc – Hoạt động 4 trang 125 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 1. Giải bài tập Tính và so sánh các kết quả tương ứng ở hai cột B và D :

Advertisements (Quảng cáo)

Tính và so sánh các kết quả tương ứng ở hai cột B và D :

A

B

C

D

\( – \left( {4 + 7} \right) = \)

 

\( – 4 – 7 = \)

 

\( – \left( {12 – 25} \right) = \)

 

\( – 12 + 25 = \)

 

\( – \left( { – 8 + 7} \right) = \)

 

\(8 – 7 = \)

 

\( – \left( { – 15 – 4} \right) = \)

 

\(15 + 4 = \)

 

\(5 + \left( {23 – 12} \right) = \)

 

\(5 + 23 – 12 = \)

 

\(6 – \left( {2 – 3} \right) = \)

 

\(6 – 2 + 3 = \)

 

 

Advertisements (Quảng cáo)

A

B

C

D

\( – \left( {4 + 7} \right) = \)

-11

\( – 4 – 7 = \)

-11

\( – \left( {12 – 25} \right) = \)

13

\( – 12 + 25 = \)

13

\( – \left( { – 8 + 7} \right) = \)

1

\(8 – 7 = \)

1

\( – \left( { – 15 – 4} \right) = \)

19

\(15 + 4 = \)

19

\(5 + \left( {23 – 12} \right) = \)

16

\(5 + 23 – 12 = \)

16

\(6 – \left( {2 – 3} \right) = \)

7

\(6 – 2 + 3 = \)

7

Kết quả tương ứng ở hai cột B và D là bằng nhau