Tính. Câu 11 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 – Bài 3 4 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Advertisements (Quảng cáo)
Tính:
a. \({\left( {x + 2y} \right)^2}\)
b. \(\left( {x – 3y} \right)\left( {x + 3y} \right)\)
c. \({\left( {5 – x} \right)^2}\)
Giải:
Advertisements (Quảng cáo)
a. \({\left( {x + 2y} \right)^2})\) \(= {x^2} + 4xy + 4{y^2}\)
b. \(\left( {x – 3y} \right)\left( {x + 3y} \right)\) \( = {x^2} – {\left( {3y} \right)^2} = {x^2} – 9{y^2}\)
c. \({\left( {5 – x} \right)^2}\) \( = {5^2} – 10x + {x^2} = 25 – 10x + {x^2}\)