Dùng máy tính bỏ túi để tính giá trị gần đúng các nghiệm của mỗi phương trình sau, làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba.
a. \(\left( {\sqrt 3 - x\sqrt 5 } \right)\left( {2x\sqrt 2 + 1} \right) = 0\)
b. \(\left( {2x - \sqrt 7 } \right)\left( {x\sqrt {10} + 3} \right) = 0\)
c. \(\left( {2 - 3x\sqrt 5 } \right)\left( {2,5x + \sqrt 2 } \right) = 0\)
d. \(\left( {\sqrt {13} + 5x} \right)\left( {3,4 - 4x\sqrt {1,7} } \right) = 0\)
a. \(\left( {\sqrt 3 - x\sqrt 5 } \right)\left( {2x\sqrt 2 + 1} \right) = 0 \Leftrightarrow \sqrt 3 - x\sqrt 5 = 0\) hoặc \(2x\sqrt 2 + 1 = 0\)
+ \(\sqrt 3 - x\sqrt 5 = 0 \Leftrightarrow x = {{\sqrt 3 } \over {\sqrt 5 }} \approx 0,775\)
+ \(2x\sqrt 2 + 1 = 0 \Leftrightarrow x = - {1 \over {2\sqrt 2 }} \approx - 0,354\)
Phương trình có nghiệm x = 0,775 hoặc x = -0,354
b. \(\left( {2x - \sqrt 7 } \right)\left( {x\sqrt {10} + 3} \right) = 0 \Leftrightarrow 2x - \sqrt 7 = 0\) hoặc \(x\sqrt {10} + 3 = 0\)
+ \(2x - \sqrt 7 = 0 \Leftrightarrow x = {{\sqrt 7 } \over 2} \approx 1,323\)
Advertisements (Quảng cáo)
+ \(x\sqrt {10} + 3 = 0 \Leftrightarrow x = - {3 \over {\sqrt {10} }} \approx - 0,949\)
Phương trình có nghiệm x = 1,323 hoặc x = -0,949
c. \(\left( {2 - 3x\sqrt 5 } \right)\left( {2,5x + \sqrt 2 } \right) = \) \( \Leftrightarrow 2 - 3x\sqrt 5 = 0\) hoặc \(2,5x + \sqrt 2 = 0\)
+ \(2 - 3x\sqrt 5 = 0 \Leftrightarrow x = {2 \over {3\sqrt 5 }} \approx 0,298\)
+ \(2,5x + \sqrt 2 = 0 \Leftrightarrow x = {{ - \sqrt 2 } \over {2,5}} \approx - 0,566\)
Phương trình có nghiệm x = 0,298 hoặc x = -0,566
d. \(\left( {\sqrt {13} + 5x} \right)\left( {3,4 - 4x\sqrt {1,7} } \right) = 0\)
\( \Leftrightarrow \sqrt {13} + 5x = 0\) Hoặc \(3,4 - 4x\sqrt {1,7} = 0\)
+ \(\sqrt {13} + 5x = 0 \Leftrightarrow x = - {{\sqrt {13} } \over 5} \approx - 0,721\)
+ \(3,4 - 4x\sqrt {1,7} = 0\) \( \Leftrightarrow x = {{3,4} \over {4\sqrt {1,7} }} \approx 0,652\)
Phương trình có nghiệm x = -0,721 hoặc x = 0,652