Trang chủ Lớp 8 SBT Toán lớp 8 (sách cũ) Câu 40 trang 12 SBT Toán 8 tập 2: Giải các phương...

Câu 40 trang 12 SBT Toán 8 tập 2: Giải các phương trình sau:...

Giải các phương trình sau. Câu 40 trang 12 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 - Bài 5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu

Giải các phương trình sau:

a. 16xx2+9x+4x+2=x(3x2)+1x24

b. 1+x3x=5x(x+2)(3x)+2x+2

c. 2x1+2x+3x2+x+1=(2x1)(2x+1)x31

d. x3(x1)3(4x+3)(x5)=7x14x+3xx5

a. 16xx2+9x+4x+2=x(3x2)+1x24                        ĐKXĐ: x±2

(16x)(x+2)x24+(9x+4)(x2)x24=x(3x2)+1x24(16x)(x+2)+(9x+4)(x2)=x(3x2)+1x+26x212x+9x218x+4x8=3x22x+16x2+9x23x2+x12x18x+4x+2x=12+823x=7

x=723 (thỏa)

 Vậy phương trình có nghiệm x=723

b. 1+x3x=5x(x+2)(3x)+2x+2                            ĐKXĐ: x3x=2

Advertisements (Quảng cáo)

(x+2)(3x)(x+2)(3x)+x(x+2)(x+2)(3x)=5x(x+2)(3x)+2(3x)(x+2)(3x)(x+2)(3x)+x(x+2)=5x+2(3x)3xx2+62x+x2+2x=5x+62xx2x2+3x2x+2x5x+2x=660x=0

Phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi giá trị của x thỏa mãn điều kiện xác định.

Vậy phương trình có nghiệm xR/x3x2

c. 2x1+2x+3x2+x+1=(2x1)(2x+1)x31                          ĐKXĐ: x1

2(x2+x+1)x31+(2x+3)(x1)x31=(2x1)(2x+1)x312(x2+x+1)+(2x+3)(x1)=(2x1)(2x+1)2x2+2x+2+2x22x+3x3=4x212x2+2x24x2+2x2x+3x=12+33x=0

 (thỏa)

 Vậy phương trình có nghiệm x = 0

d. x3(x1)3(4x+3)(x5)=7x14x+3xx5                       ĐKXĐ: x34x5

x3(x1)3(4x+3)(x5)=(7x1)(x5)(4x+3)(x5)x(4x+3)(4x+3)(x5)x3(x1)3=(7x1)(x5)x(4x+3)x3x33x23x+1=7x235xx+54x23x3x27x2+4x23x+35x+x+3x=5136x=4

x=19 (thỏa mãn)

 Vậy phương trình có nghiệm x=19

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Toán lớp 8 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)