Trang chủ Lớp 8 Tài liệu Dạy học Toán 8 Bài 1 trang 48 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập...

Bài 1 trang 48 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1, Làm tính nhân:...

Ôn tập chương 1 – Bài 1 trang 48 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1. Giải bài tập Làm tính nhân:

Advertisements (Quảng cáo)

Làm tính nhân:

a) \(3x(5{x^2} – 3x + 2)\) ;

b) \({3 \over 5}{x^2}y(2{x^3}y + 5xy – 10{y^2})\) ;

c) \((4x + 3)({x^2} + 7x – 2)\) ;

Advertisements (Quảng cáo)

d) \((x – 3y)(2xy – 5{y^2} + 4x)\).

\(\eqalign{  & a)\,\,3x\left( {5{x^2} – 3x + 2} \right)  \cr  & \,\,\,\,\, = 3x.5{x^2} + 3x\left( { – 3x} \right) + 3x.2  \cr  & \,\,\,\,\, = 15{x^3} – 9{x^2} + 6x  \cr  & b)\,\,{3 \over 5}{x^2}y\left( {2{x^3}y + 5xy – 10{y^2}} \right)  \cr  & \,\,\,\,\, = {3 \over 5}{x^2}y.2{x^3}y + {2 \over 3}{x^2}y.5xy + {3 \over 5}{x^2}y\left( { – 10{y^2}} \right)  \cr  & \,\,\,\,\, = {6 \over 5}{x^5}{y^2} + 3{x^3}{y^2} – 6{x^2}{y^3}  \cr  & c)\,\,\,\left( {4x + 3} \right)\left( {{x^2} + 7x – 2} \right)  \cr  & \,\,\,\,\, = 4{x^3} + 28{x^2} – 8x + 3{x^2} + 21x – 6  \cr  & \,\,\,\,\, = 4{x^3} + 31{x^2} + 13x – 6  \cr  & d)\,\,\left( {x – 3y} \right)\left( {2xy – 5{y^2} + 4x} \right)  \cr  & \,\,\,\,\, = 2{x^2}y – 5x{y^2} + 4{x^2} – 6x{y^2} + 15{y^3} – 12xy  \cr  & \,\,\,\,\, = 2{x^2}y – 11x{y^2} + 4{x^2} + 15{y^3} – 12xy \cr} \)