Trang chủ Lớp 8 Tài liệu Dạy học Toán 8 (sách cũ) Bài 8 trang 48 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập...

Bài 8 trang 48 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1, Tìm x, biết:...

Ôn tập chương 1 - Bài 8 trang 48 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1. Giải bài tập Tìm x, biết:

Tìm x, biết:

a) \(5x(x - 4) - {x^2} + 16 = 0\) ;

b) \(x + 6{x^2} + 9{x^3} = 0\) ;

c) \({x^2} - 4x + 3 = 0\) .

\(\eqalign{  & a)\,\,5x\left( {x - 4} \right) - {x^2} + 16 = 0  \cr  & \,\,\,\,\,\,\,\,\,5x\left( {x - 4} \right) - \left( {{x^2} - 16} \right) = 0  \cr  & 5x\left( {x - 4} \right) - \left( {x - 4} \right)\left( {x + 4} \right) = 0  \cr  & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( {x - 4} \right)\left( {5x - x - 4} \right) = 0  \cr  & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( {x - 4} \right)\left( {4x - 4} \right) = 0 \cr} \)

\(x - 4 = 0\) hoặc \(4x - 4 = 0\)

\(x = 4\) hoặc \(x = 1\)

Advertisements (Quảng cáo)

\(\eqalign{  & b)\,\,x + 6{x^2} + 9{x^3} = 0  \cr  & x\left( {1 + 6x + 9{x^2}} \right) = 0  \cr  & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x{\left( {3x + 1} \right)^2} = 0 \cr} \)

\(x = 0\) hoặc \({\left( {3x + 1} \right)^2} = 0\)

\(x = 0\) hoặc \(3x + 1 = 0\)

\(x = 0\) hoặc \(x =  - {1 \over 3}\)

\(\eqalign{  & c)\,\,{x^2} - 4x + 3 = 0  \cr  & \,\,\,\,\,\,\,\,{x^2} - x - 3x + 3 = 0  \cr  & x\left( {x - 1} \right) - 3\left( {x - 1} \right) = 0  \cr  & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( {x - 1} \right)\left( {x - 3} \right) = 0 \cr} \)

\(x - 1 = 0\) hoặc \(x - 3 = 0\)

\(x = 1\) hoặc \(x = 3\)

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tài liệu Dạy học Toán 8 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)