Trang chủ Lớp 8 Tài liệu Dạy học Toán 8 (sách cũ) Bài tập 16 trang 55 Tài liệu dạy & học Toán lớp...

Bài tập 16 trang 55 Tài liệu dạy & học Toán lớp 8 tập 2: Giải các phương trình sau:...

Bài tập - Chủ đề 4 : Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn - Bài tập 16 trang 55 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 2. Giải bài tập Giải các phương trình sau:

Giải các phương trình sau:

a)|x1|=x+3b)|2x|=3x2c)|x+2|=x3d)|x+3|=2x3

a)

• Với x1 thì x – 1 ≥ 0 ta có \left| {x - 1} \right| = x - 1

Phương trình trở thành x - 1 = 2x

\Leftrightarrow x - 2x = 1

\Leftrightarrow  - x = 1

\Leftrightarrow x =  - 1

Giá trị x = -1 không thỏa mãn điều kiện x ≥ 1 nên x = -1 không là nghiệm của phương trình

•Với x < 1 thì x – 1 < 0 ta có \left| {x - 1} \right| =  - (x - 1) =  - x + 1

Phương trình trở thành

\eqalign{  &  - x + 1 = 2x  \cr  &  \Leftrightarrow  - x - 2x =  - 1  \cr  &  \Leftrightarrow  - 3x =  - 1 \Leftrightarrow x = {1 \over 3} \cr}

Giá trị x = {1 \over 3} thỏa mãn điều kiện x < 1 nên x = {1 \over 3} là nghiệm của phương trình

Kết luận: Tập nghiệm của phương trình là: S = \left\{ {{1 \over 3}} \right\}

b)

• Với x ≥ 2 thì 2 - x ≤ 0 ta có \left| {2 - x} \right| =  - (2 - x) =  - 2 + x

Phương trình trở thành

\eqalign{  &  - 2 + x = 3x - 2  \cr  &  \Leftrightarrow x - 3x =  - 2 + 2  \cr  &  \Leftrightarrow  - 2x = 0 \Leftrightarrow x = 0 \cr}

Giá trị x = 0 không thỏa mãn điều kiện x ≥ 2 nên x = 0 không là nghiệm của phương trình

•Với x < 2 thì 2 – x > 0 ta có \left| {2 - x} \right| = 2 - x

Phương trình trở thành

\eqalign{  & 2 - x = 3x - 2  \cr  &  \Leftrightarrow  - x - 3x =  - 2 - 2  \cr  &  \Leftrightarrow  - 4x =  - 4 \Leftrightarrow x = 1 \cr}

Advertisements (Quảng cáo)

Giá trị x = 1 thỏa mãn điều kiện x < 2 nên x = 1 là nghiệm của phương trình

Kết luận: Tập nghiệm của phương trình là: S = {1}

c)

• Với x ≥ -2 thì x + 2 ≥ 0 ta có \left| {x + 2} \right| = x + 2

Phương trình trở thành

\eqalign{  & x + 2 = x - 3  \cr  &  \Leftrightarrow x - x =  - 3 - 2  \cr  &  \Leftrightarrow 0x =  - 5 \Leftrightarrow x \in \emptyset  \cr}

Phương trình vô nghiệm

•Với x < -2 thì x + 2 < 0 ta có \left| {x + 2} \right| =  - (x + 2) =  - x - 2

Phương trình trở thành

\eqalign{  &  - x - 2 = x - 3  \cr  &  \Leftrightarrow  - x - x =  - 3 + 2  \cr  &  \Leftrightarrow  - 2x =  - 1 \Leftrightarrow x = {1 \over 2} \cr}

Giá trị x = {1 \over 2} không thỏa mãn điều kiện x < -2 nên x = {1 \over 2} không là nghiệm của phương trình

Kết luận: Tập nghiệm của phương trình là: S = \emptyset

d)

• Với x ≥ -3 thì x + 3 ≥ 0, ta có \left| {x + 3} \right| = x + 3

Phương trình trở thành

\eqalign{  & x + 3 = 2x - 3  \cr  &  \Leftrightarrow x - 2x =  - 3 - 3  \cr  &  \Leftrightarrow  - x =  - 6 \Leftrightarrow x = 6 \cr}

Giá trị x = 6 thỏa mãn điều kiện x ≥ -3 nên x = 6 là nghiệm của phương trình

•Với x < -3 thì x + 3 < 0 ta có \left| {x + 3} \right| =  - (x + 3) =  - x - 3

Phương trình trở thành

\eqalign{  &  - x - 3 = 2x - 3  \cr  &  \Leftrightarrow  - x - 2x =  - 3 + 3  \cr  &  \Leftrightarrow  - 3x = 0 \Leftrightarrow x = 0 \cr}

Giá trị x = 0 không thỏa mãn điều kiện x < -3 nên x = 0 không là nghiệm của phương trình

Kết luận: Tập nghiệm của phương trình là: S = {6}

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tài liệu Dạy học Toán 8 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)