Giải các phương trình:
a)|3x|=6b)|2x|=1−xc)|x−1|=−2xd)|x−1|=x+1
a) • Với x ≥ 0 ta có |3x|=3x
Phương trình trở thành 3x=6⇔x=2
Giá trị x = 2 thỏa mãn điều kiện x ≥ 0 nên x = 2 là nghiệm của phương trình
• Với x < 0 ta có |3x|=−3x
Phương trình trở thành −3x=6⇔x=−2
Giá trị x = -2 thỏa mãn điều kiện x < 0 nên x = -2 là nghiệm của phương trình
Kết luận: Tập nghiệm của phương trình đã cho là: S = {2; -2}
b) • Với x ≥ 0 ta có |2x|=2x
Phương trình trở thành 2x=1−x
⇔2x+x=1
⇔3x=1
⇔x=13
Giá trị x=13 thỏa mãn điều kiện x ≥ 0 nên x=13 là nghiệm của phương trình
• Với x < 0 ta có |2x|=−2x
Phương trình trở thành
−2x=1−x⇔−2x+x=1⇔−x=1⇔x=−1
Giá trị x = -1 thỏa mãn điều kiện x < 0 nên x = -1 là nghiệm của phương trình
Advertisements (Quảng cáo)
Kết luận: Tập nghiệm của phương trình đã cho là: S=(13;−1)
c) • Với x ≥ 1 thì x – 1 ≥ 0 ta có |x−1|=x−1
Phương trình trở thành
x−1=−2x⇔x+2x=1⇔3x=1⇔x=13
Giá trị x=13 không thỏa mãn điều kiện x ≥ 1 nên x=13 không là nghiệm của phương trình
• Với x < 1 thì x – 1 < 0 ta có |x−1|=−(x−1)=−x+1
Phương trình trở thành
−x+1=−2x⇔−x+2x=−1⇔x=−1
Giá trị x = -1 thỏa mãn điều kiện x < 1 nên x = -1 là nghiệm của phương trình
Kết luận: Tập nghiệm của phương trình đã cho là: S = {-1}
d) • Với x ≥ 1 thì x – 1 ≥ 0 ta có |x−1|=x−1
Phương trình trở thành
x−1=x+1⇔x−x=1+1⇔0x=2⇔x∈∅
Phương trình vô nghiệm
• Với x<1 thì x – 1 < 0 ta có \left| {x - 1} \right| = - (x - 1) = - x + 1
Phương trình trở thành
\eqalign{ & - x + 1 = x + 1 \cr & \Leftrightarrow - x - x = 1 - 1 \cr & \Leftrightarrow x = 0 \cr}
Giá trị x = 0 thỏa mãn điều kiện x < 1 nên x = 0 là nghiệm của phương trình
Kết luận: Tập nghiệm của phương trình đã cho là: S = {0}