Trang chủ Lớp 8 Toán lớp 8 Bài 61 trang 62 sgk Toán 8 tập 1, Tìm điều kiện...

Bài 61 trang 62 sgk Toán 8 tập 1, Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức...

Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức . Bài 61 trang 62 sgk toán 8 tập 1 – Ôn tập chương II- Phân thức đại số

Advertisements (Quảng cáo)

Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức \(\left( {{{5x + 2} \over {{x^2} – 10x}} + {{5x – 2} \over {{x^2} + 10x}}} \right).{{{x^2} – 100} \over {{x^2} + 4}}\) được xác định. Tính giá trị của biểu thức tại x = 20 040.

Hướng dẫn làm bài:

\({x^2} – 10x = x\left( {x – 10} \right) \ne 0\) khi \(x \ne 0; x – 10 \ne 0\)

Hay \(x \ne 0; x \ne 10\)

\({x^2} + 10x = x\left( {x + 10} \right) \ne 0\) khi \(x \ne 0; x + 10 \ne 0\)

Hay \(x \ne 0; x \ne  – 10\)

 \({x^2} + 4 \ge 4\)

Vậy điều kiện của biến x để biểu thức đã cho được xác định là

 \(x \ne  – 10,x \ne 0,x \ne 10\)

Để việc tính giá trị của biểu thức được đơn giản hơn ta rút gọn biểu thức trước :

Advertisements (Quảng cáo)

\(\left( {{{5x + 2} \over {{x^2} – 10x}} + {{5x – 2} \over {{x^2} + 10x}}} \right).{{{x^2} – 100} \over {{x^2} + 4}}\)

= \(\left[ {{{5x + 2} \over {x\left( {x – 10} \right)}} + {{5x – 2} \over {x\left( {x + 10} \right)}}} \right].{{{x^2} – 100} \over {{x^2} + 4}}\) 

=\({{\left( {5x + 2} \right)\left( {x + 10} \right) + \left( {5x – 2} \right)\left( {x – 10} \right)} \over {x\left( {x – 10} \right)\left( {x + 10} \right)}}.{{\left( {x – 10} \right)\left( {x + 10} \right)} \over {{x^2} + 4}}\)

=\({{5{x^2} + 52x + 20 + 5{x^2} – 52x + 20} \over {x\left( {{x^2} + 4} \right)}} = {{10{x^2} + 40} \over {x\left( {{x^2} + 4} \right)}}\)

= \({{10\left( {{x^2} + 4} \right)} \over {x\left( {{x^2} + 4} \right)}} = {{10} \over x}\)

\(x = 20040\) thỏa mãn điều kiện của biến.

Vậy với x = 20040 biểu thức có giá trị là \({{10} \over {20040}} = {1 \over {2004}}\)