Trang chủ Lớp 8 Toán lớp 8 (sách cũ) Bài 57 trang 61 sgk Toán 8 tập 1, Chứng tỏ mỗi...

Bài 57 trang 61 sgk Toán 8 tập 1, Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau bằng nhau:...

Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau bằng nhau. Bài 57 trang 61 sgk toán 8 tập 1 - Ôn tập chương II- Phân thức đại số

Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau bằng nhau:

a)32x3 và 3x+62x2+x6

b)2x+42x2+6xx3+7x2+12x

Hướng dẫn làm bài:

a) 32x3 và 3x+62x2+x6

Cách 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau.

32x33x+62x2+x6

Vì : 3(2x2+x6)=6x2+3x18

=6x2+12x9x18

=2x(3x+6)3(3x+6)

=(2x3)(3x+6)

Advertisements (Quảng cáo)

Cách 2: Rút gọn phân thức

    3x+62x2+x6=3(x+2)2x2+4x3x6=3(x+2)2x(x+2)3(x+2)     

=3(x+2)(x+2)(2x3)=32x3

b) 2x+42x2+6xx3+7x2+12x

Cách 1:2x+4=2x2+6xx3+7x2+12x

Vì : 2(x3+7x2+12x)=2x3+14x2+24x

=(x+4)(2x2+6x)

=2x3+6x2+8x2+24x=2x3+14x2+24x

Nghĩa là 2(x3+7x2+12x)=(x+4)(2x2+6x)

Cách 2: 2x2+6xx3+7x2+12x=2x(x+3)x(x2+7x+12)=2(x+3)x2+3x+4x+12

=2(x+3)x(x+3)+4(x+3)=2(x+3)(x+3)(x+4)=2x+4

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Toán lớp 8 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)