Trang chủ Lớp 8 Toán lớp 8 (sách cũ) Bài 9 trang 131 sgk Toán 8 tập 2, Giải các phương...

Bài 9 trang 131 sgk Toán 8 tập 2, Giải các phương trình:...

Giải các phương trình. Bài 9 trang 131 sgk toán 8 tập 2 - Phần Đại số - Ôn tập cuối năm - Toán 8

Giải các phương trình:

\({{x + 2} \over {98}} + {{x + 4} \over {96}} = {{x + 6} \over {94}} + {{x + 8} \over {92}}\)

Hướng dẫn làm bài:

 \({{x + 2} \over {98}} + {{x + 4} \over {96}} = {{x + 6} \over {94}} + {{x + 8} \over {92}}\)

⇔\(\left( {{{x + 2} \over {98}} + 1} \right) + \left( {{{x + 4} \over {96}} + 1} \right) = \left( {{{x + 6} \over {94}} + 1} \right) + \left( {{{x + 8} \over {92}} + 1} \right)\)

Advertisements (Quảng cáo)

⇔\({{x + 100} \over {98}} + {{x + 100} \over {96}} = {{x + 100} \over {94}} + {{x + 100} \over {92}}\)

⇔\({{x + 100} \over {98}} + {{x + 100} \over {96}}\left( {x + 100} \right)\left( {{1 \over {98}} + {1 \over {96}} - {1 \over {94}} - {1 \over {92}}} \right) = 0 = {{x + 100} \over {94}} + {{x + 100} \over {92}}\)

⇔x + 100 = 0

⇔x = -100

(Vì \({1 \over {98}} + {1 \over {96}} - {1 \over {94}} - {1 \over {92}} \ne 0)\)

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Toán lớp 8 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)