Trang chủ Lớp 9 Tài liệu Dạy - học Toán 9 (sách cũ) Bài 10 trang 113 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập...

Bài 10 trang 113 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 2: Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn (O ; R) vẽ hai tiếp tuyến tiếp xúc với đường tròn A, B. Biết OM = 2R....

Ôn tập chương 3 - Hình học 9 - Bài 10 trang 113 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 2. Giải bài tập Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn (O ; R) vẽ hai tiếp tuyến tiếp xúc với đường tròn A, B. Biết OM = 2R.

Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn (O ; R) vẽ hai tiếp tuyến tiếp xúc với đường tròn A, B. Biết OM = 2R.

a) Tính độ dài cung nhỏ cung AB

b) Tính diện tích giới hạn bởi hai đoạn MA, MB và cung nhỏ AB.

a) Gọi C là trung điểm của OM, chứng minh tam giác OAC đều, tính ^AOC và suy ra số đo góc AOB.

Sử dụng công thức l=πRn180.

b) Tính diện tích tứ giác OAMB và diện tích hình quạt OAB, từ đó suy ra diện tích hình cần tính.

 

a) Gọi C là trung điểm của OM OC=RC(O).

Advertisements (Quảng cáo)

Xét tam giác vuông OAM có: AC=12OM=R (trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông).

Xét tam giác OAC có: OA=OC=AC=RΔOAC đều ^AOC=600.

Mà OM là tia phân giác của ^AOB (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)

^AOB=2^AOC=1200.

b) Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông OAM có:

AM=OM2OA2=4R2R2=R3

AM=BM=R3 (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)

SΔOAM=12OM.AM=12.R.R3=R232SΔOBM=12OM.BM=12.R.R3=R232SOAMB=SΔOAM+SΔOBM=R232+R232=2R232=R23

Diện tích hình quạt OAB là Sq=πR2n360=πR2.120360=πR23

Vậy diện tích giới hạn bởi hai đoạn MA, MB và cung nhỏ AB là:

S=SOAMBSq=R23πR23=R2(3π3).

 

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tài liệu Dạy - học Toán 9 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)