Trang chủ Lớp 9 Tài liệu Dạy - học Toán 9 (sách cũ) Bài 18 trang 103 Tài liệu dạy và học Toán 9 tập...

Bài 18 trang 103 Tài liệu dạy và học Toán 9 tập 2: Trên đường tròn bán kính R lần lượt đặt theo cùng một chiều, kể từ điểm A, ba cungsao cho sđ ,...

Bài tập - Chủ đề 3: Tứ giác nội tiếp - Bài 18 trang 103 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 2. Giải bài tập Trên đường tròn bán kính R lần lượt đặt theo cùng một chiều, kể từ điểm A, ba cung sao cho sđ ,

Trên đường tròn bán kính R lần lượt đặt theo cùng một chiều, kể từ điểm A, ba cung  sao cho sđ , sđ và sđ

a) Tứ giác ABCD là hình gì?

b) Chứng minh rằng hai đường chéo của tứ giác ABCD vuông góc với nhau.

c) Tính độ dài các cạnh của tứ giác ABCD theo R.

a) Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD, chúng minh OEAB;OFCDE;O;F thẳng hàng, từ đó suy ra AB//CD.

Chứng minh ^ADC=^BCD suy ra ABCD là hình thang cân.

b) Sử dụng công thức tính số đo góc có đỉnh ở bên trong đường tròn.

c) Chứng minh tam giác OAB đều, tính AB.

    Sử dụng định lí Pytago tính BC, suy ra AD.

    Sử dụng công thức: Trong tam giác vuông, cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân sin góc đối tính CF, suy ra CD.

 

Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD

OEAB;OFCD (quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây cung).

Advertisements (Quảng cáo)

Xét tam giác OAB có OA=OBΔOAB cân tại O OE là phân giác của ^AOB^BOE=6002=300

Tương tự ta có ^COF=12^COD=600

^EOF=^BOE+^BOC+^COF=300+900=600=1800

E;O;F thẳng hàng EFAB;EFCDAB//CDABCD là hình thang.

=>Cung AD = cung BC(hai cung giữa hai dây song song bằng nhau)

cungAD+cungAB=cungBC+cungABcungBD=cungAC

^ADC=^BCD  (trong 1 đường tròn, hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau thì bằng nhau).

Vậy ABCD là hình thang cân (Hình thang có 2 góc ở đáy bằng nhau).

b) Gọi I=ACBD^BIC là góc ở đỉnh ở bên trong đường tròn.

^BIC=sdcungBC+sdcungAD2=2sdcungBC2=sdcungBC=^BOC=900.

Vậy ACBD tại I.

c) Xét tam giác OAB có : {OA=OB=R^AOB=600ΔOAB đều AB=R.

Xét tam giác vuông OBC có: OB2+OC2=BC2 (định lí Pytago)

R2+R2=BC2BC2=2R2BC=R2=AD.

Xét tam giác vuông OCF có: CF=OC.sin^COF=R.sin600=R32

CD=2CF=2R32=R3.

 

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tài liệu Dạy - học Toán 9 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)