Trang chủ Lớp 9 Tài liệu Dạy - học Toán 9 (sách cũ) Bài 3 trang 148 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập...

Bài 3 trang 148 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1: Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Vẽ dây DE vuông góc với AO tại I là trung điểm của AO....

Ôn tập chương 2 - Hình học 9 - Bài 3 trang 148 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1. Giải bài tập Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Vẽ dây DE vuông góc với AO tại I là trung điểm của AO.

Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Vẽ dây DE vuông góc với AO tại I là trung điểm của AO.

a) Chứng minh rằng tam giác ADB vuông. Tính AD, DB theo R.

b) Tiếp tuyến với đường tròn (O) tại D cắt đường thẳng AB tại M. Chứng minh rằng ME là tiếp tuyến của đường tròn (O).

c) Chứng minh rằng : MA.MB = MI.MO.

d) Trên đường tròn (O) lấy điểm N ( N nằm trên nửa mặt phẳng bờ DE chứa điểm A và NA). Tiếp tuyến với (O) tại N cắt MD ở P và cắt ME ở Q. Trường hợp cho ^DME=60o, tính theo R chu vi tam giác MPQ.

a) Sử dụng tính chất : góc có đỉnh nằm trên đường tròn và chắn nửa đường tròn là góc vuông.

b) Chứng minh MEO=900.

c) Sử dụng các tam giác đồng dạng.

d) Sử dụng tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau, chứng minh CΔMPQ=4DI. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông tính DI.

 

a) Ta có ^ADB chắn nửa đường tròn đường kính AB^ADB=900.

Do đó tam giác ADB vuông tại D.

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ADB có: AD2=AB.AI=2R.R2=R2 AD=R.

Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông ADB có:

DB2=AB2AD2=(2R)2R2=3R2 DB=R3.

b) Xét tam giác vuông ODI và tam giác vuông OEI có:

OIchung

ID=IE (quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây cung)

Advertisements (Quảng cáo)

ΔODI=ΔOEI (cạnh huyền – cạnh góc vuông)

DOI=EOI hay MOD=MOE.

Xét ΔOMDΔOME có :

OMchung;MOD=MOE(cmt)OD=OE=RΔOMD=ΔOME(c.g.c)MEO=MDO=900

OE là bán kính của (O)ME là tiếp tuyến của (O) tại E.

c) Ta có : ADM+ADO=MDO=900

OA=OD=AD=RΔOAD đều ODA=OAD=600

Xét tam giác vuông ABD có : OAD+ABD=900

ADM=ABD.

Xét ΔADMΔDBM có :

BMDchungADM=ABD(cmt)ΔADMΔDBM(g.g)MAMD=MDMBMD2=MA.MB(1)

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ODM có : MD2=MI.MO(2)

Từ (1) và (2) MA.MB=MI.MO.

d) Áp dụng tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau ta có : PD=PN;QE=QN

Ta có : Chu vi tam giác MPQ là:

CΔMPQ=MP+MQ+PQ=MP+MQ+PN+QN=MD+ME.

MD=ME (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau). Lại có DME=600 ΔMDE đều

MD=ME=DE CΔMPQ=2DE=4DI.

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABD ta có :

DI2=AI.BI=R2.3R2=3R24DI=R32.

Vậy khi DME=600 thì CΔMPQ=4.R32=2R3.

 Baitapsgk.com

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tài liệu Dạy - học Toán 9 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)