Trang chủ Lớp 9 Tài liệu Dạy - học Toán 9 (sách cũ) Bài 5 trang 39 Tài liệu dạy học Toán lớp 9 tập...

Bài 5 trang 39 Tài liệu dạy học Toán lớp 9 tập 1: Rút gọn các biểu thức...

Ôn tập chương I - Căn bậc hai căn bậc ba - Bài 5 trang 39 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1. Giải bài tập Rút gọn các biểu thức :

Rút gọn các biểu thức :

a) (a1a+1a+1a1)(a1a)

b) (1x1x):(x+1x2x+2x1);

c) x+7x+13x+3x10+x+52xx4x+5

d) ((16a)aa4+3+2a2a23aa+2):1a+4a+4.

+) Tìm điều kiện của x  để biểu thức A xác định.

+) Quy đồng mẫu các phân thức sau đó biến đổi để rút gọn biểu thức.

a)(a1a+1a+1a1)(a1a)

Advertisements (Quảng cáo)

Điều kiện: {a0a0a10{a>0a1.

(a1a+1a+1a1)(a1a)=(a1)2(a+1)2(a+1)(a1)(aa1a)=a2a+1a2a1(a+1)(a1).(a1)(a+a+1)a=4aa+1.a+a+1a=4(a+a+1)a(a+1)=4a+4a+4a+a=(4+4a+a).

b)(1x1x):(x+1x2x+2x1)

Điều kiện: {x0x0x20x10{x>0x4x1.

(1x1x):(x+1x2x+2x1)=x1x:(x+1)(x1)(x+2)(x2)(x1)(x2)=x1x:x1x+4(x1)(x2)=x1x.(x1)(x2)3=(x1)2(x2)3x.

c)x+7x+13x+3x10+x+52xx4x+5C=x+7x+13(x2)(x+5)x+5x2x4x+5

Điều kiện: {x0x20{x0x4.

C=x+7x+13(x2)(x+5)x+5x2x4x+5=x+7x+13(x+5)2(x4)(x2)(x2)(x+5)=7x+x+13x10x25x+6x8(x2)(x+5)=5x3x20(x2)(x+5)

d)((16a)aa4+3+2a2a23aa+2):1a+4a+4

Điều kiện: {a02a0{a0a4.

((16a)aa4+3+2a2a23aa+2):1a+4a+4=16aa(2a+3)(a+2)(23a)(a2)(a2)(a+2):1(a+2)2=16aa2a7a6+48a+3a(a2)(a+2).(a+2)2=a(a2)(a+2)(a+2)2=a(a+2)a2.

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tài liệu Dạy - học Toán 9 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)