Trang chủ Lớp 9 Toán lớp 9 (sách cũ) Câu hỏi 1 Bài 7 trang 28 Toán lớp 9 Tập 1...

Câu hỏi 1 Bài 7 trang 28 Toán lớp 9 Tập 1 : Khử mẫu của biểu thức lấy căn...

Trả lời câu hỏi 1 Bài 7 trang 28 SGK Toán 9 Tập 1 . Lời giải chi tiết Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo)

Khử mẫu của biểu thức lấy căn

a) \(\displaystyle \sqrt {{4 \over 5}} \)                   

b) \(\displaystyle \sqrt {{3 \over {125}}} \)                       

c) \(\displaystyle \sqrt {{3 \over {2{a^3}}}} \) với a > 0

 

Advertisements (Quảng cáo)

Sử dụng công thức:

Với các biểu thức \(A,B\) mà \(A.B \ge 0;B \ne 0\) ta có \(\sqrt {\dfrac{A}{B}}  = \dfrac{{\sqrt {AB} }}{{\left| B \right|}} = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{\sqrt {AB} }}{B}\,\,\,khi\,B > 0\\ - \dfrac{{\sqrt {AB} }}{B}\,khi\,\,B < 0\end{array} \right.\) 

a) \(\displaystyle \sqrt {{4 \over 5}}  = \sqrt {{{4.5} \over {5.5}}}  = {{\sqrt {4.5} } \over {\sqrt {{5^2}} }} = {{2\sqrt 5 } \over 5}\)                 

b) \(\displaystyle \sqrt {{3 \over {125}}}  = \sqrt {{{3.125} \over {125.125}}}  = {{\sqrt {3.125} } \over {\sqrt {{{125}^2}} }} = {{5\sqrt {15} } \over {125}} = {{\sqrt {15} } \over {25}}\)                   

c) \(\sqrt {\dfrac{3}{{2{a^3}}}}  = \dfrac{{\sqrt 3 }}{{\sqrt {2{a^3}} }} = \dfrac{{\sqrt 3 }}{{\sqrt {{a^2}.2a} }} = \dfrac{{\sqrt 3 }}{{\left| a \right|\sqrt {2a} }} = \dfrac{{\sqrt 3 }}{{a\sqrt {2a} }}\) \( = \dfrac{{\sqrt 3 .\sqrt {2a} }}{{a\sqrt {2a} .\sqrt {2a} }} = \dfrac{{\sqrt {6a} }}{{2{a^2}}}\) 

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Toán lớp 9 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)