Bài 3. Nhị thức niu – Tơn
Bài 4. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của \({\left( {{x^3} + {1 \over x}} \right)^8}\)
Bài 2. Tìm hệ số của \(x^3\) trong khai triển của biểu thức: \({\left( {x + {2 \over {{x^2}}}} \right)^6}\).
b) \({\left( {a{\rm{ }} – {\rm{ }}\sqrt 2 } \right)^6}\)
Xác định hệ số của số hạng chứa trong khai triển \({\left( {{x^2} – {2 \over x}} \right)^n}\) nếu biết tổng các hệ số của ba số hạng đầu trong khai triển đó bằng 97.
Biết hệ số của x2 trong khai triển của \({\left( {1 + 3x} \right)^n}\) là 90.Hãy tìm n.
Trong khai triển ${\left( {1 + ax} \right)^n}$ ta có số hạng đầu là 1, số hạng thứ hai là 24x, số hạng thứ ba là 252x2. Hãy tìm a và n.
Trong khai triển của \({\left( {x + a} \right)^3}{\left( {x – b} \right)^6}\), hệ số của x7 là -9 và không có số hạng chứa x8. Tìm a và b
Tìm số hạng thứ năm trong khai triển \({\left( {x + {2 \over x}} \right)^{10}}\) mà trong khai triển đó số mũ của x giảm dần.
a) Dùng ba số hạngđầuđể tính gầnđúng