Xác định độ dài trục thực, trục ảo; tiêu cự; tâm sai; tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh và phương trình các đường tiệm cận của mỗi hypebol có phương trình sau
a) x216−y24=1;
b) 4x2−y2=4;
c) 16x2−25y2=400;
d) 16x2−9y2=16;
e) x2−y2=1;
f) mx2−ny2=1(m>0,n>0).
Vẽ các hypebol có phương trình ở câu a), b) và e).
a) a2=16⇒a=4; b2=4⇒b=2; c2=a2+b2=20⇒c=2√5.
Độ dài trục thực : 2a=8.
Độ dài trục ảo : 2b=4.
Tiêu cự: 2c=4√5, tâm sai e=ca=√52.
Các tiêu điểm : F1(−2√5;0),F2(2√5;0)
Advertisements (Quảng cáo)
Các đỉnh : A1(−4;0),A2(4;0).
Các tiệm cận : y=±bax=±12x
Hypebol được vẽ như hình 115.
b), c), d), e) làm tương tự.
f) Viết lại phương trình hypebol:
x21m=y21n=1.a2=1m⇒a=1√m,b2=1n⇒b=1√n.c2=a2+b2=1m+1n⇒c=√m+nmn.
Độ dài trục thức : 2a=2√m , độ dài trục ảo : 2b=2√n.
Tiêu cự : 2c=2√m+nmn.
Các tiêu điểm : F1=(−√m+nmn;0), F2=(√m+nmn;0).
Các đỉnh : A1=(−1√m;0),A2=(1√m;0).
Các tiệm cận: y=±√mn.x.