Trang chủ Lớp 10 SBT Toán 10 Nâng cao (sách cũ) Bài 73 trang 114 Sách bài tập Toán Nâng cao Hình 10:...

Bài 73 trang 114 Sách bài tập Toán Nâng cao Hình 10: Vẽ các hypebol có phương trình ở câu a), b) và e)....

Bài 73 trang 114 SBT Hình học 10 Nâng cao. Các tiệm cận: y=±mn.x.. Bài 6. Đường hypebol.

Xác định độ dài trục thực, trục ảo; tiêu cự; tâm sai; tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh và phương trình các đường tiệm cận của mỗi hypebol có phương trình sau

a) x216y24=1;                             

b) 4x2y2=4;

c) 16x225y2=400;

d) 16x29y2=16;

e) x2y2=1;

f) mx2ny2=1(m>0,n>0).

Vẽ các hypebol có phương trình ở câu a), b) và e).

a) a2=16a=4; b2=4b=2; c2=a2+b2=20c=25.

Độ dài trục thực : 2a=8.

Độ dài trục ảo : 2b=4.

Tiêu cự: 2c=45, tâm sai e=ca=52.

Các tiêu điểm : F1(25;0),F2(25;0)

Advertisements (Quảng cáo)

Các đỉnh : A1(4;0),A2(4;0).

Các tiệm cận :  y=±bax=±12x

Hypebol được vẽ như hình 115.

 

b), c), d), e) làm tương tự.

f) Viết lại phương trình hypebol:

x21m=y21n=1.a2=1ma=1m,b2=1nb=1n.c2=a2+b2=1m+1nc=m+nmn.

Độ dài trục thức : 2a=2m , độ dài trục ảo : 2b=2n.

Tiêu cự : 2c=2m+nmn.

Các tiêu điểm : F1=(m+nmn;0), F2=(m+nmn;0).

Các đỉnh : A1=(1m;0),A2=(1m;0).

Các tiệm cận: y=±mn.x.

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Toán 10 Nâng cao (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)