Trang chủ Lớp 10 SBT Toán 10 Nâng cao (sách cũ) Bài 74 trang 115 SBT Hình 10 nâng cao:

Bài 74 trang 115 SBT Hình 10 nâng cao:...

Bài 74 trang 115 SBT Hình học 10 Nâng cao. \(P2 \in (H)  ,  Q \in (H)   \\ \Rightarrow    \left\{ \begin{array}{l} \dfrac{{36}}{{{a^2}}} -  \dfrac{1}{{{b^2}}} = 1\\ \dfrac{{64}}{{{a^2}}} -  \dfrac{8}{{{b^2}}} = 1\end{array} \right.    \Leftrightarrow   \left\{ \begin{array}{l}{a^2} =. Bài 6. Đường hypebol.

Lập phương trình chính tắc của hypebol (H) biết

a) Một tiêu điểm là (5;0), mọt đỉnh là (4;0);

b) Độ dài trục ảo bằng 12, tâm sai bằng 54;

c) Một đỉnh là (2;0), tâm sai bằng 32;

d) Tâm sai bằng 2, (H) đi qua điểm A(5;3);

e) (H) đi qua hai điểm P(6;1),Q(8;22).

Hypebol (H) có phương trình chính tắc : x2a2y2b2=1(a>0,b>0).

a) (5;0) là một tiêu điểm  c=5;(4;0) là một đỉnh a=4.

b2=c2a2=2516=9.

Phương trình của (H) : x216y29=1.

b)

Advertisements (Quảng cáo)

2b=12b=6,e=54ca=54c2a2=2516a2+b2a2=2516a2+36a2=2516a2=64

Vậy phương trình của (H)x264y236=1

c) a=2,e=ca32=c2c=3. Do đó b2=c2a2=5.

Phương trình của (H): x24y25=1

d)

e=2ca=2c2=2a2a2+b2=2a2a2=b2(1)A(H)25a29b2=1(2)

Từ (1) và (2) suy ra : a2=b2=16.

Phương trình của (H): x216y216=1.

e)

P2(H),Q(H){36a21b2=164a28b2=1{a2=32b2=8.

Phương trình của (H): x232y28=1.

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Toán 10 Nâng cao (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)