Trang chủ Lớp 10 SBT Toán 10 Nâng cao Bài 79 trang 50 SBT Hình học 10 Nâng cao: Áp dụng...

Bài 79 trang 50 SBT Hình học 10 Nâng cao: Áp dụng định lí cosin ta có...

Bài 79 trang 50 SBT Hình học 10 Nâng cao. \(\begin{array}{l}\cos A = \dfrac{{{b^2} + {c^2} – {a^2}}}{{2bc}} \approx 0,7333  ; \\     \widehat A \approx {42^0}50’\\\cos B = \dfrac{{{a^2} + {c^2} – {b^2}}}{{2ac}} \approx 0,4857. Bài 3. Hệ thức lượng trong tam giác.

Advertisements (Quảng cáo)

Giải tam giác \(ABC\) biết

a) \(a = 14 ; b = 18 ;c = 20.\)

b) \(a = 6 ;b = 7,3 ; c = 4,8.\)

Giải

a) Áp dụng định lí cosin ta có

Advertisements (Quảng cáo)

\(\begin{array}{l}\cos A = \dfrac{{{b^2} + {c^2} – {a^2}}}{{2bc}} \approx 0,7333  ; \\     \widehat A \approx {42^0}50’\\\cos B = \dfrac{{{a^2} + {c^2} – {b^2}}}{{2ac}} \approx 0,4857 ; \\      \widehat B \approx {60^0}56′.\\\widehat C = {180^0} – (\widehat A + \widehat B) \approx {76^0}14′.\end{array}\)

b) Tương tự câu a), ta có

 \(\begin{array}{l}\cos A = \dfrac{{{b^2} + {c^2} – {a^2}}}{{2bc}} \approx 0,5755  ;\\      \widehat A \approx {54^0}52’\\\cos B = \dfrac{{{a^2} + {c^2} – {b^2}}}{{2ac}} \approx 0,0998 ; \\      \widehat B \approx {84^0}16′.\\\widehat C = {180^0} – (\widehat A + \widehat B) \approx {40^0}52′.\end{array}\)