Trang chủ Lớp 10 SBT Toán 10 Nâng cao Câu 3.19 trang 61 Sách bài tập nâng cao Đại lớp 10:...

Câu 3.19 trang 61 Sách bài tập nâng cao Đại lớp 10: Hãy tìm tất cả các giá trị của m để có đẳng thức :...

Câu 3.19 trang 61 SBT Đại số 10 Nâng cao. \(m =  \pm \sqrt {2 + \sqrt 5 } .\) Gọi ý. Điều kiện để phương trình có nghiệm là :. Bài 2. Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn

Advertisements (Quảng cáo)

Giả sử \({x_1},{x_2}\) là các nghiệm của phương trình \({x^2} + 2mx + 4 = 0.\)

Hãy tìm tất cả các giá trị của m để có đẳng thức :

\({\left( {\frac{{{x_1}}}{{{x_2}}}} \right)^2} + \left( {\frac{{{x_2}}}{{{x_1}}}} \right) = 3\)

\(m =  \pm \sqrt {2 + \sqrt 5 } .\) Gọi ý. Điều kiện để phương trình có nghiệm là :

\(\Delta ‘ = {m^2} – 4 \ge 0 \Leftrightarrow \left| m \right| \ge 2.\)

Theo định lí Vi-ét, ta có \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x_1} + {x_2} =  – 2m}\\{{x_1}{x_2} = 4}\end{array}} \right.\)

Nên \({\left( {\dfrac{{{x_1}}}{{{x_2}}}} \right)^2} + {\left( {\dfrac{{{x_2}}}{{{x_1}}}} \right)^2} = \dfrac{{x_1^4 + x_2^4}}{{x_1^2x_2^2}}\)

Advertisements (Quảng cáo)

\(= \dfrac{{{{\left[ {{{\left( {{x_1} + {x_2}} \right)}^2} – 2{x_1}{x_2}} \right]}^2}}}{{x_1^2x_2^2}} – 2 = \dfrac{{{{\left( {4{m^2} – 8} \right)}^2}}}{{16}} – 2\)

Ta có: \({\left( {\frac{{{x_1}}}{{{x_2}}}} \right)^2} + {\left( {\frac{{{x_2}}}{{{x_1}}}} \right)^2} = 3 \Leftrightarrow {\left( {4{m^2} – 8} \right)^2} = 80\)

\(\Leftrightarrow {\left( {{m^2} – 2} \right)^2} = 5 \Leftrightarrow {m^2} = 2 + \sqrt 5\)

\(  \Rightarrow m =  \pm \sqrt {2 + \sqrt 5 } .\)

Các giá trị này đều thỏa mãn điều kiện \(|m| ≥ 2\).