Câu 4.75 trang 115 SBT Đại số 10 Nâng cao. d. x=1±√6,x=1±√2.. Bài 8. Một số phương trình và bất phương trình quy về bậc hai
Giải các phương trình sau :
a. x2−|2x−1|=0
b. |x2−2x−3|=x2−2x+5
c. |2x−3|=|x−1|
d. |x2−2x−3|=2
:
a. Phương trình tương đương với :
(I){x2−(2x−1)=02x−1≥0
hoặc (II){x2+(2x−1)=02x−1<0.
Giải hệ (I):{x=1x≥12⇔x=1
Giải hệ (II){x1=−1−√2;x2=1−+√2x<12
⇔x=−1−√2 hoặc x=−1+√2.
Advertisements (Quảng cáo)
Vậy phương trình có các nghiệm : x = 1, x=−1±√2.
b. x=1.
Hướng dẫn. Phương trình tương đương với :
{x2−2x−3=x2−2x+5x2−2x−3≥0
hoặc {−(x2−2x−3)=x2−2x+5x2−2x−3<0.
c. x=43;x=2. Hướng dẫn. Phương trình tương đương với :
(2x−3)2=(x−1)2.
d. x=1±√6,x=1±√2.
Hướng dẫn. Phương trình tương đương với :
x2−2x−3=2 hoặc x2−2x−3=−2.