Câu 4.99 trang 119 SBT Đại số 10 Nâng cao. b. \(x \in \left( { - \infty ;\sqrt[3]{2}} \right) \cup \left( {\sqrt[3]{2}; + \infty } \right).\). Bài tập Ôn tập chương IV - Bất đẳng thức và bất phương trình
Giải phương trình
a. \(\dfrac{{\sqrt {{x^2} - 16} }}{{\sqrt {x - 3} }} + \sqrt {x - 3} > \dfrac{5}{{\sqrt {x - 3} }}\)
b. \(\sqrt {{x^6} - 4{x^3} + 4} > x - \sqrt[3]{2}\)
c. \(\sqrt {3{x^2} + 5x + 7} - \sqrt {3{x^2} + 5x + 2} > 1\)
:
Advertisements (Quảng cáo)
a. \(x \in \left( {5; + \infty } \right);\)
b. \(x \in \left( { - \infty ;\sqrt[3]{2}} \right) \cup \left( {\sqrt[3]{2}; + \infty } \right).\)
Hướng dẫn. \(\sqrt {{x^6} - 4{x^3} + 4} = \left| {x - \sqrt[3]{2}} \right|\left( {{x^2} + \sqrt[3]{{2x}} + \sqrt[3]{4}} \right).\)
c. \(x \in \left( { - 2; - 1} \right] \cup \left[ { - \dfrac{2}{3};\dfrac{1}{3}} \right).\)