Trang chủ Lớp 10 SBT Toán 10 Nâng cao (sách cũ) Câu 6.47 trang 204 Sách BT Đại số 10 Nâng cao:

Câu 6.47 trang 204 Sách BT Đại số 10 Nâng cao:...

Câu 6.47 trang 204 SBT Đại số 10 Nâng cao. nhưng \(\sin \dfrac{{2\pi }}{3} = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2},\sin \left( {2.\dfrac{{2\pi }}{3}} \right) =  - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2},\). Bài 4. Một số công thức lượng giác

Cho \(\sin \alpha  = m\)

a) Hãy tính\(\cos 2\alpha ;{\sin ^2}2\alpha ;{\tan ^2}2\alpha \) theo \(m\) (giả sử \(\tan 2\alpha \) xác định)

b) Hỏi \(\sin 2\alpha ;\tan 2\alpha \) có xác định duy nhất bởi \(m\) hay không?

a)

\(\cos 2\alpha  = 1 - 2{\sin ^2}\alpha  = 1 - 2{m^2};\)

Advertisements (Quảng cáo)

\(\begin{array}{l}{\sin ^2}2\alpha  = 4{\sin ^2}\alpha {\cos ^2}\alpha \\ = 4{\sin ^2}\alpha \left( {1 - {{\sin }^2}\alpha } \right)\\ = 4{m^2}\left( {1 - {m^2}} \right);\end{array}\)

\({\tan ^2}2\alpha  = \dfrac{{{{\sin }^2}2\alpha }}{{{{\cos }^2}2\alpha }} = \dfrac{{4{m^2}\left( {1 - {m^2}} \right)}}{{{{\left( {1 - 2{m^2}} \right)}^2}}}.\)

b) Không, chẳng hạn \(\sin \dfrac{\pi }{3} = \sin \left( {\dfrac{{2\pi }}{3}} \right) = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2},\)

nhưng \(\sin \dfrac{{2\pi }}{3} = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2},\sin \left( {2.\dfrac{{2\pi }}{3}} \right) =  - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2},\)

\(\tan \dfrac{{2\pi }}{3} =  - \sqrt 3 ,\tan \left( {2.\dfrac{{2\pi }}{3}} \right) = \sqrt 3 .\)

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Toán 10 Nâng cao (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)