Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) |x2 – 5x + 4| = x2 + 6x + 5
b) |x – 1| = 2x – 1
c) |-x2 + x – 1| ≤ 2x + 5
d) |x2 – x| ≤ |x2 – 1|
Đáp án
a) Điều kiện:
x2+ 6x + 5 ≥ 0
⇔[x≤−5x≥−1
Ta có:
|x2−5x+4|=x2+6x+5⇔[x2−5x+4=x2+6x+5x2−5x+4=−x2−6x−5⇔[−11x=12x2+x+9=0⇔x=−111
Ta thấy giá trị x vừa tìm được thỏa mãn điều kiện của đề bài.
Vậy S={−111}
b) Điều kiện: x≥12
Advertisements (Quảng cáo)
Ta có:
|x−1|=2x−1⇔[x−1=2x−1x−1=1−2x⇔[x=0x=23
Ta thấy x = 0 không thỏa mãn điều kiện đề bài
Vậy S={23}
c) Vì -x2 + x – 1 < 0 với ∀x ∈ R nên:
|-x2 + x – 1| ≤ 2x + 5 ⇔ x2 – x + 1 ≤ 2x + 5
⇔ x2 – 3x + 4 ≤ 0 ⇔ -1 ≤ x ≤ 4
Vậy S = [-1, 4]
d) Ta có:
|x2 – x| ≤ |x2 – 1|
⇔ (x2 – x)2 – (x2 – 1)2 ≤ 0
⇔ (1 – x)(2x2 – x – 1) ≤ 0 ⇔ (x – 1)2(2x + 1) ≥ 0
⇔[x=12x+1≥0⇔x≥−12
Vậy S=[−12;+∞)