Viết công thức cấu tạo và gọi tên các axit cacboxylic có công thức phân tử : \({C_5}{H_{10}}{O_2},{C_3}{H_4}O,{C_4}{H_6}{O_2}\)
- Các axit \({C_5}{H_{10}}{O_2}:C{H_3}C{H_2}C{H_2}C{H_2}{\rm{COOH}}\) axit pentaonic (axit valeric)
\(C{H_3}CH(C{H_3})C{H_2}{\rm{COOH}}\) axit 3-metylbutanoic (axit isovaleric)
\(C{H_3}C{H_2}CH(C{H_3})C{\rm{OOH}}\) axit 2-metylbutanoic
\(C{H_3}C{(C{H_3})_2}{\rm{COOH}}\) axit 2,2-đimetylpropanoic
Advertisements (Quảng cáo)
- Axit \({C_3}{H_4}{O_4}:H{\rm{OOC - C}}{{\rm{H}}_2} - C{\rm{OOH}}\) axit propanđioic (axit malonic)
- Axit \({C_4}{H_6}{O_2}\):
\(C{H_2} = CH - C{H_2}{\rm{COOH}}\) axit but-3-enoic
\(C{H_3}CH = CH - C{\rm{OOH}}\) axit but-2-enoic
\(C{H_2} = C(C{H_3})C{\rm{OOH}}\) axit 2-metylpropenoic (axit metacrylic)