Áp dụng quy tắc đạo hàm của hàm số lượng giác và hàm hợp \({\left( {{{\sin }^n}u} \right)^\prime } = u’. n{\sin ^{n - 1}}u. Phân tích và giải - Bài 9.13 trang 60 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 32. Các quy tắc tính đạo hàm. Cho hàm số f(x)=4sin2(2x−π3)...
Cho hàm số f(x)=4sin2(2x−π3). Chứng minh rằng |f′(x)|≤8 với mọi x∈R. Tìm x để f′(x)=8.
Áp dụng quy tắc đạo hàm của hàm số lượng giác và hàm hợp
(sinnu)′=u′.nsinn−1u.cosu;
|sinu|≤1,∀u∈R
sinu=1⇔u=π2+k2π,k∈Z
Advertisements (Quảng cáo)
Ta có:
f′(x)=8sin(2x−π3)(sin(2x−π3))′=8sin(2x−π3)cos(2x−π3)(2x−π3)′
=16sin(2x−π3)cos(2x−π3)=8sin(4x−2π3)
Từ đó suy ra: |f′(x)|=8|sin(4x−2π3)|≤8,∀x∈R.
f′(x)=8⇔sin(4x−2π3)=1⇔4x−2π3=π2+k2π⇔x=7π24+kπ2,k∈Z.