Tình đạo hàm của các hàm số đã cho ở bài tập 2.25.
a) \(y = {\log _8}({x^2} - 3x - 4)\)
b) \(y = {\log _{\sqrt 3 }}( - {x^2} + 5x + 6)\)
c) \(y = {\log _{0,7}}\frac{{{x^2} - 9}}{{x + 5}}\)
d) \(y = {\log _{\frac{1}{3}}}\frac{{x - 4}}{{x + 4}}\)
e) \(y = {\log _\pi }({2^x} - 2)\)
g) \(y = {\log _3}({3^{x - 1}} - 9)\)
Advertisements (Quảng cáo)
Hướng dẫn làm bài:
a) \(y’ = \frac{{2x - 3}}{{({x^2} - 3x - 4)\ln 8}}\)
b) \(y’ = \frac{{ - 2x + 5}}{{( - {x^2} + 5x + 6)\ln \sqrt 3 }} = \frac{{ - 4x + 10}}{{( - {x^2} + 5x + 6)\ln 3}}\)
c) \(y’ = \frac{{{x^2} + 10x + 9}}{{({x^2} - 9)(x + 5)\ln 0,7}}\)
d) \(y’ = \frac{8}{{(16 - {x^2})\ln 3}}\)
e) \(y’ = \frac{{{2^x}\ln 2}}{{({2^x} - 2)\ln \pi }}\)
g) \(y’ = \frac{{{3^{x - 1}}}}{{{3^{x - 1}} - 9}}\).