Áp dụng công thức tính độ lớn vecto |→a|=√a12+a22+a32. Giải chi tiết bài tập 5 trang 64 SGK Toán 12 tập 1 - Chân trời sáng tạo Bài 3. Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ. Cho ba điểm A(3; 3; 3), B(1; 1; 2) và C(5; 3; 1). a) Tìm điểm M trên trục Oy cách đều hai điểm B, C. b) Tìm điểm N trên mặt phẳng (Oxy) cách đều ba điểm A, B...
Cho ba điểm A(3; 3; 3), B(1; 1; 2) và C(5; 3; 1).
a) Tìm điểm M trên trục Oy cách đều hai điểm B, C.
b) Tìm điểm N trên mặt phẳng (Oxy) cách đều ba điểm A, B, C.
Áp dụng công thức tính độ lớn vecto |→a|=√a12+a22+a32
a) M(0;yM;0)
M cách đều B và C => MB = MC
Ta có:
Advertisements (Quảng cáo)
→MC=(5;3−yM;1)=>MC=√26+(3−yM)2
MB = MC ⇔√5+(1−yM)2=√26+(3−yM)2⇔yM=294
=> M(0;294;0)
b) N(xN;yN;0)
Ta có: →NA=(3−xN;3−yn;3)⇒NA=√(3−xN)2+(3−yn)2+9
→NB=(1−xN;1−yn;2)⇒NB=√(1−xN)2+(1−yn)2+4
→NC=(5−xN;3−yn;1)⇒NC=√(5−xN)2+(3−yn)2+1
N cách đều ba điểm A, B, C nên NA = NB = NC
{√(3−xN)2+(3−yn)2+9=√(1−xN)2+(1−yn)2+4√(3−xN)2+(3−yn)2+9=√(5−xN)2+(3−yn)2+1⇔{xN=−3yN=334
Vậy N(−3;334;0)