Bài 2.Tìm nguyên hàm của các hàm số sau?
a) f(x)=x+√x+13√x ; b) f(x)=2x−1ex
c) f(x)=1sin2x.cos2x; d) f(x)=sin5x.cos3x
e) f(x)=tan2x g) f(x)=e3−2x
h) f(x)=1(1+x)(1−2x) ;
:
a) Điều kiện x>0. Thực hiện chia tử cho mẫu ta được:
f(x)=x+x12+1x13 = x1−13+x12−13+x−13 = x23+x16+x−13
∫f(x)dx=∫(x23+x16+x−13)dx = 35x53+67x76+32x23 +C
b) Ta có f(x)=2x−1ex = (2e)x−e−x
; do đó nguyên hàm của f(x) là:
F(x)=(2e)xln2e+e−x+C =2xex(ln2−1)+1ex+C= 2x+ln2−1ex(ln2−1)+C
c) Ta có f(x)=1sin2x.cos2x=4sin22x
Advertisements (Quảng cáo)
hoặc f(x)=1cos2x.sin2x=1cos2x+1sin2x
Do đó nguyên hàm của f(x) là F(x)=−2cot2x+C
d) Áp dụng công thức biến tích thành tổng:
f(x)=sin5xcos3x=12(sin8x+sin2x).
Vậy nguyên hàm của hàm số f(x) là
F(x) = −14(14cos8x+cos2x)+C
e) Ta có tan2x=1cos2x−1
vậy nguyên hàm của hàm số f(x) là F(x)=tanx−x+C
g) Ta có ∫e3−2xdx=−12∫e3−2xd(3−2x)=−12e3−2x+C
h) Ta có :∫dx(1+x)(1−2x))=13∫(11+x+21−2x)dx
= 13(ln|1+x|)−ln|1−2x|)+C
= 13ln|1+x1−2x|+C.