Lập bảng theo mẫu dưới đây rồi dùng bảng đạo hàm trang 77 và trong SGK Đại số và Giải tích 11 để điền vào các hàm số thích hợp vào cột bên phải.
\(f’\left( x \right)\) |
\(f\left( x \right) + C\) |
\(0\) |
|
\(\alpha {x^{\alpha - 1}}\) |
|
\(\dfrac{1}{x}\) |
|
\({e^x}\) |
|
\({a^x}\ln a\left( {a > 0,a \ne 1} \right)\) |
|
\(\cos x\) |
|
\( - \sin x\) |
|
\(\dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}\) |
|
\( - \dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}}\) |
|
Advertisements (Quảng cáo)
\(f’\left( x \right)\) |
\(f\left( x \right) + C\) |
\(0\) |
\(C\) |
\(\alpha {x^{\alpha - 1}}\) |
\({x^\alpha } + C\) |
\(\dfrac{1}{x}\) |
\(\ln \left| x \right| + C\) |
\({e^x}\) |
\({e^x} + C\) |
\({a^x}\ln a\left( {a > 0,a \ne 1} \right)\) |
\({a^x} + C\) |
\(\cos x\) |
\(\sin x + C\) |
\( - \sin x\) |
\(\cos x + C\) |
\(\dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}\) |
\(\tan x + C\) |
\( - \dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}}\) |
\(\cot x + C\) |