Trang chủ Lớp 8 Tài liệu Dạy học Toán 8 Bài 4 trang 48 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập...

Bài 4 trang 48 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1,Cho x + y = 15 và xy = 56.Tính...

Ôn tập chương 1 – Bài 4 trang 48 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1. Giải bài tập a) Cho x + y = 15 và xy = 56.Tính

a) Cho \(x + y = 15\) và \(xy = 56\). Tính \({x^2} + {y^2}\).

b) Cho \(a + b = 10\) và \(ab = 21\) . Tính \({a^3} + {b^3}\).

\(\eqalign{  & a)\,\,{x^2} + {y^2} = {x^2} + {y^2} + 2xy – 2xy  \cr  & \,\,\,\,\, = \left( {{x^2} + 2xy + {y^2}} \right) – 2xy = {\left( {x + y} \right)^2} – 2xy  \cr  & \,\,\,\,\, = {15^2} – 2.56 = 113  \cr  & b)\,\,{a^3} + {b^3} = \left( {a + b} \right)\left( {{a^2} – ab + {b^2}} \right)  \cr  & \,\,\,\,\, = \left( {a + b} \right)\left[ {\left( {{a^2} + {b^2}} \right) – ab} \right]  \cr  & \,\,\,\,\, = \left( {a + b} \right)\left[ {{{\left( {a + b} \right)}^2} – 2ab – ab} \right]  \cr  & \,\,\,\,\, = \left( {a + b} \right)\left[ {{{\left( {a + b} \right)}^2} – 3ab} \right]  \cr  & \,\,\,\,\, = 10\left( {{{10}^2} – 3.21} \right) = 370 \cr} \)