Trang chủ Lớp 8 Tài liệu Dạy học Toán 8 Bài tập 15 trang 62 Tài liệu dạy – học Toán 8...

Bài tập 15 trang 62 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1, Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:...

Bài tập – Chủ đề 4 : Định nghĩa – Các phép biến đổi phân thức – Bài tập 15 trang 62 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1. Giải bài tập Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

a) \({1 \over {3x – 9}}\) và \({2 \over {{x^2} – 6x + 9}}\) ;

b) \({7 \over {4 – 2x}}\) và \({2 \over {{x^2} – 4x + 4}}\) .

\(\eqalign{  & a)\,\,3x – 9 = 3\left( {x – 3} \right)  \cr  & \,\,\,\,\,\,{x^2} – 6x + 9 = {\left( {x – 3} \right)^2}  \cr  & MTC:\,\,3{\left( {x – 3} \right)^2}  \cr  & {1 \over {3x – 9}} = {1 \over {3\left( {x – 3} \right)}} = {{x – 3} \over {3{{\left( {x – 3} \right)}^2}}}  \cr  & {2 \over {{x^2} – 6x + 9}} = {2 \over {{{\left( {x – 3} \right)}^2}}} = {{2.3} \over {3{{\left( {x – 3} \right)}^2}}} = {6 \over {3{{\left( {x – 3} \right)}^2}}}  \cr  & b)\,\,4 – 2x =  – 2\left( {x – 2} \right)  \cr  & \,\,\,\,\,\,{x^2} – 4x + 4 = {\left( {x – 2} \right)^2}  \cr  & MTC:\,\,2{\left( {x – 2} \right)^2}  \cr  & {7 \over {4 – 2x}} = {7 \over { – 2\left( {x – 2} \right)}} = {{ – 7\left( {x – 2} \right)} \over {2{{\left( {x – 2} \right)}^2}}}  \cr  & {2 \over {{x^2} – 4x + 4}} = {2 \over {{{\left( {x – 2} \right)}^2}}} = {{2.2} \over {2{{\left( {x – 2} \right)}^2}}} = {4 \over {2{{\left( {x – 2} \right)}^2}}} \cr} \)