Luyện tập - Chủ đề 4 : Định nghĩa – Các phép biến đổi phân thức - Luyện tập 5 trang 63 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1. Giải bài tập Quy đồng mẫu các phân thức sau:
Quy đồng mẫu các phân thức sau:
a) x−1x2−9 và 2xy+12x+6 ;
b) 3x+yy2−2xy+x2 và y+12x−2y .
Advertisements (Quảng cáo)
a)x2−9=(x−3)(x+3)2x+6=2(x+3)MTC=2(x−3)(x+3)x−1x2−9=x−1(x−3)(x+3)=2(x−1)2(x−3)(x+3)2xy+12x+6=2xy+12(x+3)=(2xy+1)(x−3)2(x−3)(x+3)b)y2−2xy+x2=(x−y)22x−2y=2(x−y)MTC=2(x−y)23x+yy2−2xy+x2=3x+y(x−y)2=2(3x+y)2(x−y)2y+12x−2y=y+12(x−y)=(y+1)(x−y)2(x−y)2